PHỤ LỤC
BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE TRẢ SAU/ TRẢ TRƯỚC CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo CV2709/VNP-KD 29/08/2012 có hiệu lực từ 01/09/2012; CV 3546/VNP-KD ngày 26/10/2012 áp dụng chung cho cả TB trả trước từ 01/10/2012;
CV 1138/VNP-KD ngày 08/04/2013 bổ sung thêm nước El Salvador từ 09/04/2013).
I. NGUYÊN TẮC TÍNH CƯỚC:
- Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và không bao gồm thuế GTGT.
- Phương thức tính cước:
+ Đối với dịch vụ thoại: 1 phút +1 phút; Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút được làm tròn thành 01 phút.
+ Đối với dịch vụ SMS: Tính theo bản tin SMS
+ Đối với dịch vụ dữ liệu (Data): 10Kb + 10Kb
II. MỨC CƯỚC:
- Bảng cước CVQT theo vùng:
|
Mức cước
|
Dịch vụ
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Vùng 5
|
Vùng 6
|
Vùng 7
|
Vùng 8
|
Vùng 9
|
1. Dịch vụ thoại ( VND/Phút)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Gọi trong mạng khách
|
12.990
|
14.990
|
20.990
|
12.990
|
20.990
|
28.990
|
25.990
|
35.990
|
90.990
|
b. Gọi về Việt Nam
|
28.990
|
49.990
|
59.990
|
64.990
|
78.990
|
89.990
|
135.990
|
139.990
|
c. Gọi quốc tế
|
28.990
|
49.990
|
59.990
|
64.990
|
78.990
|
89.990
|
135.990
|
139.990
|
d. Gọi vệ Tinh
|
120.990
|
245.990
|
225.990
|
311.990
|
235.990
|
259.990
|
387.990
|
389.990
|
e. Nhận cuộc gọi
|
10.990
|
15.990
|
12.990
|
10.990
|
10.990
|
10.990
|
10.990
|
18.990
|
98.990
|
2. Dịch vụ SMS (VND/bản tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Gửi tin nhắn
|
7.990
|
8.990
|
7.990
|
9.990
|
9.990
|
9.990
|
10.990
|
10.990
|
17.990
|
b. Nhận tin nhắn
|
Miễn phí
|
3. Dịch vụ Data (VND/10Kb)
|
2.990
|
2.990
|
4.990
|
2.990
|
4.990
|
2.990
|
3.990
|
3.990
|
4.990
|
Lưu ý:
* Các mức cước nêu trên đã bao gồm phụ thu.
* Đối với các mức cước phát sinh của thuê bao VinaPhone theo quy định tính cước của mạng khách (mục 1 trừ 1c, mục 2 và 3 ) không phải chịu thuế GTGT của Việt Nam.
* Mức cước nhận cuộc gọi sẽ chịu thuế GTGT của Việt Nam và mức cước này tại bảng trên (mục 1.c) là mức cước chưa bao gồm thuế GTGT.
* Đối với nước EL SALVADOR: Đối với thuê bao trả trước chỉ cung cấp các dịch vụ sau (Các dịch vụ còn lại không cung cấp)
- Nhận cuộc gọi thoại (Không có các dịch vụ khác)
- Gửi tin nhắn.
- Dịch vụ Data.
PHỤ LỤC
BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE TRẢ SAU/ TRẢ TRƯỚC CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
- Danh sách các nước trong vùng:
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Vùng 5
|
Vùng 6
|
Vùng 7
|
Vùng 8
|
Vùng 9
|
BANGLADESSH
|
BAHRAIN
|
BRAZIL
|
ALBANIA
|
ARGENTINA
|
ARERBAIZAN
|
BELARUS
|
AUSTRALIA
|
Dịch vụ chuyển vùng quốc tế trên máy bay
|
COMBIDA
|
BRUNEI
|
CANADA
|
ANGOLA
|
AUSTRIA
|
CROATIA
|
CUBA
|
IVORY COAST
|
HONGKONG
|
FINLAND
|
CHINA
|
BULGARIA
|
BELGIUM
|
EGYPT
|
CZECH
|
MONTENEGRO
|
LÁO
|
INDONESIA
|
GERMANY
|
DOMINICANA
|
HUNGARY
|
FRANCE
|
DENMARK
|
MOROCRO
|
LIBERIA
|
JAMAICA
|
GREECE
|
GEOGIA
|
IRAQ
|
IRELAND
|
SWITZERLAND
|
RUSIA
|
NEPAL
|
JORDAN
|
INDIA
|
GUAM
|
ISRAEL
|
ITALY
|
|
TURKEY
|
PAKISTAN
|
KOREA
|
JAPAN
|
ICELAND
|
JEYSEY
|
KUWAIT
|
|
UKRAINA
|
UAE (United Arab Emirates)
|
MACAU
|
NORWAY
|
LATVIA
|
KAZAKHSTAN
|
ROMANIA
|
|
USA
|
|
PAPUA NEW GUINEA
|
PHILLIPINES
|
LIECHTENSTEIN
|
MEXICO
|
SERBIA
|
|
UZBEKISTAN
|
|
PARAGUAY
|
QATAR
|
LUXEMBOURG
|
NEW ZEALAND
|
SRILANKA
|
|
|
|
POLAND
|
SAUDI ARBIA
|
MACEDONIA
|
MONGGALIA
|
|
|
|
|
TAIWAN
|
SLOVENIA
|
MALAYSIA
|
OMAN
|
|
|
|
|
THAILAND
|
SOUTH AFRICA
|
MARITIUS
|
PORTUGAL
|
|
|
|
|
SINGAPORE
|
EL SALVADOR *
|
NETHERLAND
|
SPAIN
|
|
|
|
|
|
|
PERU
|
SWEDEN
|
|
|
|
|
|
|
SLOVAK
|
UNITED KINGDOM
|
|
|
|
|
|
|
VENEZUELA
|
|
|
|
|
* Đối với nước EL SALVADOR: Đối với thuê bao trả trước chỉ cung cấp các dịch vụ sau (Các dịch vụ còn lại không cung cấp)
- Nhận cuộc gọi thoại (Không có các dịch vụ khác)
- Gửi tin nhắn.
- Dịch vụ Data.
Nguồn: Viễn thông TT-Huế