VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • Triển khai điều chỉnh cước chiều đi quốc tế từ 1/5/2013  (18/04/2013)

  • PHỤ LỤC
    BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE TRẢ SAU/ TRẢ TRƯỚC CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
    (Ban hành kèm theo CV2709/VNP-KD 29/08/2012 có hiệu lực từ 01/09/2012; CV 3546/VNP-KD ngày 26/10/2012 áp dụng chung cho cả TB trả trước từ 01/10/2012;
    CV 1138/VNP-KD ngày 08/04/2013 bổ sung thêm nước El Salvador từ 09/04/2013).

     

    I. NGUYÊN TẮC TÍNH CƯỚC:
    - Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và không bao gồm thuế GTGT.
    - Phương thức tính cước:
    + Đối với dịch vụ thoại: 1 phút +1 phút; Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút được làm tròn thành 01 phút.
    + Đối với dịch vụ SMS: Tính theo bản tin SMS
    + Đối với dịch vụ dữ liệu (Data): 10Kb + 10Kb

     

    II. MỨC CƯỚC:
    - Bảng cước CVQT theo vùng:

     

    Mức cước

    Dịch vụ

    Vùng 1

    Vùng 2

    Vùng 3

    Vùng 4

    Vùng 5

    Vùng 6

    Vùng 7

    Vùng 8

    Vùng 9

    1. Dịch vụ thoại ( VND/Phút)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a. Gọi trong mạng khách

    12.990

    14.990

    20.990

    12.990

    20.990

    28.990

    25.990

    35.990

     

     

    90.990

    b. Gọi về Việt Nam

    28.990

    49.990

    59.990

    64.990

    78.990

    89.990

    135.990

    139.990

    c. Gọi quốc tế

    28.990

    49.990

    59.990

    64.990

    78.990

    89.990

    135.990

    139.990

    d. Gọi vệ Tinh

    120.990

    245.990

    225.990

    311.990

    235.990

    259.990

    387.990

    389.990

    e. Nhận cuộc gọi

    10.990

    15.990

    12.990

    10.990

    10.990

    10.990

    10.990

    18.990

    98.990

    2. Dịch vụ SMS (VND/bản tin)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a. Gửi tin nhắn

    7.990

    8.990

    7.990

    9.990

    9.990

    9.990

    10.990

    10.990

    17.990

    b. Nhận tin nhắn

    Miễn phí

    3. Dịch vụ Data (VND/10Kb)

    2.990

    2.990

    4.990

    2.990

    4.990

    2.990

    3.990

    3.990

    4.990

    Lưu ý:
    * Các mức cước nêu trên đã bao gồm phụ thu.
    * Đối với các mức cước phát sinh của thuê bao VinaPhone theo quy định tính cước của mạng khách (mục 1 trừ 1c, mục 2 và 3 ) không phải chịu thuế GTGT của Việt Nam.
    * Mức cước nhận cuộc gọi sẽ chịu thuế GTGT của Việt Nam và mức cước này tại bảng trên (mục 1.c) là mức cước chưa bao gồm thuế GTGT.
    * Đối với nước EL SALVADOR: Đối với thuê bao trả trước chỉ cung cấp các dịch vụ sau (Các dịch vụ còn lại không cung cấp)
        - Nhận cuộc gọi thoại (Không có các dịch vụ khác)
        - Gửi tin nhắn.
        - Dịch vụ Data.

     

    PHỤ LỤC
    BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE TRẢ SAU/ TRẢ TRƯỚC CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ

    - Danh sách các nước trong vùng:

    Vùng 1

    Vùng 2

    Vùng 3

    Vùng 4

    Vùng 5

    Vùng 6

    Vùng 7

    Vùng 8

    Vùng 9

    BANGLADESSH

    BAHRAIN

    BRAZIL

    ALBANIA

    ARGENTINA

    ARERBAIZAN

    BELARUS

    AUSTRALIA

     

    Dịch vụ chuyển vùng quốc tế trên máy bay

    COMBIDA

    BRUNEI

    CANADA

    ANGOLA

    AUSTRIA

    CROATIA

    CUBA

    IVORY COAST

    HONGKONG

    FINLAND

    CHINA

    BULGARIA

    BELGIUM

    EGYPT

    CZECH

    MONTENEGRO

    LÁO

    INDONESIA

    GERMANY

    DOMINICANA

    HUNGARY

    FRANCE

    DENMARK

    MOROCRO

    LIBERIA

    JAMAICA

    GREECE

    GEOGIA

    IRAQ

    IRELAND

    SWITZERLAND

    RUSIA

    NEPAL

    JORDAN

    INDIA

    GUAM

    ISRAEL

    ITALY

     

    TURKEY

    PAKISTAN

    KOREA

    JAPAN

    ICELAND

    JEYSEY

    KUWAIT

     

    UKRAINA

    UAE (United Arab Emirates)

    MACAU

    NORWAY

    LATVIA

    KAZAKHSTAN

    ROMANIA

     

    USA

     

    PAPUA NEW GUINEA

    PHILLIPINES

    LIECHTENSTEIN

    MEXICO

    SERBIA

     

    UZBEKISTAN

     

    PARAGUAY

    QATAR

    LUXEMBOURG

    NEW ZEALAND

    SRILANKA

     

     

     

    POLAND

    SAUDI ARBIA

    MACEDONIA

    MONGGALIA

     

     

     

     

    TAIWAN

    SLOVENIA

    MALAYSIA

    OMAN

     

     

     

     

    THAILAND

    SOUTH AFRICA

    MARITIUS

    PORTUGAL

     

     

     

     

    SINGAPORE

    EL SALVADOR *

    NETHERLAND

    SPAIN

     

     

     

     

     

     

    PERU

    SWEDEN

     

     

     

     

     

     

    SLOVAK

    UNITED KINGDOM

     

     

     

     

     

     

    VENEZUELA

     

     

     

     

    * Đối với nước EL SALVADOR: Đối với thuê bao trả trước chỉ cung cấp các dịch vụ sau (Các dịch vụ còn lại không cung cấp)
        - Nhận cuộc gọi thoại (Không có các dịch vụ khác)
        - Gửi tin nhắn.
        - Dịch vụ Data.

     

    Nguồn: Viễn thông TT-Huế