Nhằm thống nhất chính sách áp dụng cho các gói cước Mobile Internet tương đồng, Công ty Dịch vụ Viễn thông (VinaPhone) tiến hành điều chỉnh một số nội dung liên quan đến các gói cước của dịch vụ BlackBerry.
I. Gói cước hiện hành:
Trả trước
1 |
Tên gói cước |
BlackBerry Max |
BlackBerry Max tuần |
BlackBerry Chat |
BlackBerry Chat tuần |
BlackBerry Max Unlimited |
BlackBerry Max Ngày |
2 |
Mã gói |
BBM |
BBMW |
BBC |
BBCW |
BBMU |
BBMD |
3 |
Các dịch vụ ứng dụng |
Email |
X |
X |
|
|
X |
X |
SN (Mạng xã hội) |
X |
X |
|
|
X |
X |
APP (Kho ứng dụng) |
X |
X |
|
|
X |
X |
BBM (nhắn tin giữa các thuê bao BB) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
Browser (bộ duyệt tìm) |
X |
X |
|
|
X |
X |
IM (chat) |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
4 |
Data |
300MB |
100MB |
50MB |
10MB |
300MB |
20MB |
5 |
Cước data vượt gói |
5đ/10KB |
5đ/10KB |
5đ/10KB |
5đ/10KB |
Miễn phí |
5đ/10KB |
6 |
Thời gian |
01 tháng |
07 ngày |
01 tháng |
07 ngày |
01 tháng |
01 ngày |
7 |
Giá gói (đã bao gồm VAT) |
100.000 |
35.000 |
65.000 |
20.000 |
40.000 |
1.500 |
Trả sau
1 |
Tên gói cước |
BlackBerry Max |
BlackBerry Chat |
BlackBerry Max Unlimited |
2 |
Mã gói |
BBM |
BBC |
BBMU |
3 |
Các dịch vụ ứng dụng |
Email |
X |
|
X |
SN (Mạng xã hội) |
X |
|
X |
APP (Kho ứng dụng) |
X |
|
X |
BBM (nhắn tin giữa các thuê bao BB) |
X |
X |
X |
Browser (bộ duyệt tìm) |
X |
|
X |
IM (chat) |
X |
X |
X |
4 |
Data |
300MB |
50MB |
300MB |
5 |
Cước data vượt gói |
5đ/10KB |
5đ/10KB |
Miễn phí |
Không quá 900.000 đồng/tháng/chu kỳ cước đối với phần data phát sinh ngoài gói
|
6 |
Thời gian |
01 tháng |
01 tháng |
01 tháng |
7 |
Giá gói (đã bao gồm VAT) |
100.000 |
65.000 |
40.000 |
Lưu ý:
- Thuê bao VinaPhone dùng máy BlackBerry và sử dụng một trong các gói cước BlackBerry, khi sử dụng các dịch vụ có dữ liệu đi qua APN BlackBerry.net như: tin nhắn BlackBerry (BBM), lướt web tĩnh không có dữ liệu Media (không bao gồm nghe nhạc, xem phim, tải file…), mạng xã hội (Facebook…), AppWorld… thì sẽ được miễn cước dữ liệu.
- Đối với các dịch vụ sử dụng dữ liệu không đi qua APN BlackBerry.net như: nghe nhạc, xem phim, tải file… thì dữ liệu vẫn được tính cước như quy định hiện hành.
II. Điều chỉnh một số nội dung của gói cước (theo CV 1464/VP-KD ban hành ngày 24/4/2013).
* Thời gian áp dụng: từ 0h00 ngày 26/4/2013.
* Nội dung điều chỉnh:
STT |
Nội dung điều chỉnh |
Chính sách cũ |
Chính sách mới |
1 |
Gói cước BBMU |
Cước thuê bao tháng |
40.000đ |
50.000đ |
Dung lượng sử dụng ở tốc độ tối đa |
300 MB |
350 MB |
2 |
Tính năng tính cước theo ngày BBMD |
Cước thuê bao ngày |
1.500đ |
2.500đ |
Dung lượng miễn phí |
20 MB/ngày |
30 MB/ngày |
3 |
Data vượt gói |
Block |
10 kB |
50 kB |
Giá cước |
5đ/ 10kB |
25đ/ 50kB |
Ghi chú:
- Dung lượng sử dụng được tính trên tổng dung lượng download và upload.
- Phần dung lượng miễn phí không áp dụng khi khách hàng đi roaming quốc tế.
- Đơn vị tối thiểu là 50kB, phần lẻ chưa đến 50kB được tính tròn thành 50kB.
Nguồn: Viễn thông TT-Huế