VinaPhone điều chỉnh chính sách cước đối với dịch vụ Mobile Internet (MI) và ezCom theo các nội dung sau:
1. Phương thức tính cước đối với dịch vụ MI và ezCom:
- Đối với thuê bao di động, ezCom trả trước: cước sử dụng M0/EZ0, cước vượt gói, lưu lượng miễn phí trong gói MI / ezCom được tính theo block 50KB.
- Đối với thuê bao di động, ezCom trả sau:
+ Cước sử dụng M0; cước vượt gói của các gói MI/ezCom: tính theo block 50KB.
+ Lưu lượng miễn phí trong gói MI/ezCom: tính theo block 1KB.
2. Điều chỉnh các gói cước Mobile Internet:
- Các gói có dung lượng miễn phí:
+ Ngừng cung cấp gói M100 / M135 / M200
+ Giảm dung lượng miễn phí của gói M50 từ 650MB xuống 500MB.
+ Cung cấp mới gói M120 (120.000đ /1,5GB miễn phí - cước vượt gói 25đ/50KB).
- Các gói không giới hạn dung lượng miễn phí:
+ Tăng giá gói MAX từ 50.000đ/tháng lên 70.000đ/tháng (lưu lượng miễn phí ở tốc độ truy cập tối đa không đổi).
+ Tăng giá gói MAX dành cho Học sinh, sinh viên (MAXS) từ 35.000đ/tháng lên 50.000đ/tháng (lưu lượng miễn phí ở tốc độ truy cập tối đa không đổi).
+ Ngừng cung cấp gói MAX70
+ Cung cấp mở rộng gói MAX100 / MAX200 cho toàn bộ các thuê bao trả trước và trả sau, đồng thời giảm dung lượng miễn phí truy cập ở tốc độ tối đa tương ứng xuống 1,2GB/3GB.
3. Điều chỉnh các gói cước ezCom:
- Gói EZ0 (dành riêng cho thuê bao trả trước): Tăng đơn giá sử dụng EZ0 từ 60đ/MB lên 200đ/MB
- Các gói có giới hạn dung lượng miễn phí:
+ Ngừng cung cấp gói EZ80/EZ180/EZ220
+ Giảm dụng lượng miễn phí của EZ50 từ 1GB xuống 500GB với giá gói không đổi.
+ Giảm dụng lượng miễn phí của EZ120 từ 3GB xuống 1,5GB với giá gói không đổi.
+ Tăng đơn giá cước vượt gói từ 60đ/MB lên 200đ/MB.
- Các gói không giới hạn dung lượng miễn phí:
+ Ngừng cung cấp gói EZMAX / EZMAX50
+ Cung cấp mới gói MAX (70.000đ - 600MB ở tốc độ 3G - miễn phí cước vượt gói, phần vượt gói sử dụng ở tốc độ 2G).
+ Cung cấp mở rộng gói MAX100 / MAX200 cho toàn bộ các thuê bao ezCom trả trước và trả sau, đồng thời giảm dung lượng miễn phí trong gói tương ứng xuống 1,2GB/3GB.
(Chi tiết các gói cước MI và ezCom của VinaPhone trong phụ lục kèm theo)
4. Điều chỉnh cách tính cước M0 và cước vượt gói MI đối với thuê bao di động trả sau:
(Chi tiết trong phụ lục 1 kèm theo)
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH CƯỚC DỊCH VỤ MOBILE INTERNET
(Ban hành kèm theo CV số 3939/VNP-KD ngày 14/10/2013)
1. Đối tượng: toàn bộ thuê bao trả sau và trả trước sử dụng dịch vụ Mobile Internet.
2. Điều chỉnh cước dịch vụ Mobile Internet áp dụng từ 16/10/2013:
TT |
Gói cước |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
Giá gói |
Dung lượng miễn phí |
Giá gói |
Dung lượng miễn phí |
I |
Gói cước không có dung lượng miễn phí |
1 |
M0
|
Giữ nguyên đơn giá 75đ/50KB
|
II |
Gói cước giới hạn dung lượng miễn phí |
1 |
M10 |
10.000đ |
50MB |
10.000đ |
50MB |
Cước vượt gói 25đ/50KB |
2 |
M25 |
25.000đ |
150MB |
25.000đ |
250MB |
3 |
M50 |
50.000đ |
650MB |
50.000đ |
500MB |
4 |
M100 |
100.000đ |
1,5GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
5 |
M120 |
|
|
120.000đ |
1,5GB |
Cước vượt gói 25đ/50KB |
6 |
M135 |
135.000đ |
2,2GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
7 |
U30 (M200) |
200.000đ |
3,5GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
III |
Gói cước không giới hạn dung lượng miễn phí (hạ băng thông với lưu lượng vượt gói) |
1 |
MAX |
50.000đ |
600MB |
70.000đ |
600MB |
Không tính cước vượt gói (hạ băng thông xuống tốc độ EDGE/GPRS) |
2 |
MAXS |
35.000đ |
600MB |
50.000đ |
600MB |
3 |
MAX70 |
70.000đ |
1,0GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
4 |
MAX100 |
100.000đ |
2,3GB |
100.000đ |
1,2GB |
Không tính cước vượt gói (hạ băng thông xuống tốc độ EDGE/GPRS) |
5 |
MAX200 |
200.000đ |
5GB |
200.000đ |
3GB |
Ghi chú:
- Mức cước nêu trên đã bao gồm thuế GTGT;
- Gói MAXS chỉ dành riêng cho đối tượng HS, SV;
- Thời hạn sử dụng của các gói cước tại mục II và III:
+ Đối với thuê bao trả trước: 30 ngày tính từ ngày đăng ký/gia hạn gói cước thành công.
+ Đối với thuê bao trả sau: Thời hạn của gói cước được tính theo tháng dương lịch. Đối với tháng đầu tiên sẽ tính theo số ngày còn lại của tháng tính từ thời điểm đăng ký, đối với các tháng tiếp theo tính tròn tháng.
- Phương thức tính cước:
+ Cước sử dụng được tính trên tổng dung lượng download và upload;
+ Đối với thuê bao trả trước: cước sử dụng M0, cước vượt gói, lưu lượng miễn phí trong gói được tính theo block 50KB.
+ Đối với thuê bao trả sau:
Cước sử dụng M0, cước vượt gói: tính theo block 50KB.
Lưu lượng miễn phí trong gói: tính theo block 1KB
- Cước data (M0, cước gói, cước vượt gói) được trừ vào Tài khoản chính của thuê bao trả trước và thanh toán vào hóa đơn của thuê bao trả sau.
3. Nội dung điều chỉnh
- Ngừng đăng ký mới các gói M100, M135, U30 (M200), MAX70 đối với thuê bao trả trước và trả sau.
+ Đối với các thuê bao đang sử dụng các gói trên trước thời điểm 16/10/2013 (trừ MAX70), khách hàng vẫn tiếp tục được sử dụng cho đến khi hệ thống gia hạn không thành công hoặc khách hàng yêu cầu hủy/đăng ký sử dụng gói MI khác.
+ Đối với các thuê bao đang sử dụng gói MAX70 trước thời điểm 16/10/2013, hệ thống sẽ tự động gia hạn gói MAX cho các thuê bao này ở thời điểm gia hạn gần nhất kế tiếp.
+ Đối với các thuê bao đăng ký mới các gói trên kể từ ngày 16/10/2013, hệ thống sẽ trả về tin nhắn mời mua các gói có giá gói gần nhất. (DK M100 / M135, hệ thống trả tin mời mua gói M120. DK U30/M200, hệ thống trả tin mời mua MAX200. DK MAX70, hệ thống trả tin mời đăng ký gói MAX).
- Giữ nguyên giá gói, giảm dung lượng miễn phí của gói M50, MAX100, MAX200.
+ MAX50: Giữ nguyên giá gói 50.000đ, giảm dung lượng miễn phí trong gói từ 650MB xuống 500MB.
+ MAX100, MAX200: Cung cấp mở rộng cho toàn bộ các thuê bao trả trước và trả sau. Đồng thời giảm dung lượng miễn phí trong gói MAX100/200 từ 2,3GB/5GB xuống 1,2GB/3GB.
- Tăng giá gói, giữ nguyên dung lượng gói MAX/MAXS: Tăng giá gói từ 50.000đ lên 70.000đ, giữ nguyên DL miễn phí là 600MB.
- Cung cấp mới gói M120 với giá gói 120.000đ và DL miễn phí là 1,5GB, cước vượt gói 25đ/50KB.
4. Điều chỉnh cách tính cước M0 và cước vượt gói MI đối với thuê bao di động trả sau:
- DT cước M0 hoặc DT (cước gói + cước vượt gói) trong tháng <= 500.000đ/tháng: cước M0 được tính 75đ/10KB; cước vượt gói tính theo mức 25đ/10KB.
- DT cước M) hoặc DT (cước gói + cước vượt gói) trong tháng > 500.000đ/tháng:
Phần DT M0 hoặc phần DT (cước gói + cước vượt gói) <= 500.000đồng: tính cước M0 theo mức 75đ/10KB; cước vượt gói tính theo mức 25đ/10KB.
Phần DT M0 hoặc phần DT (cước gói + cước vượt gói) trên 500.000đồng: tính cước M0, cước vượt gói theo mức 5đ/10KB.
- Các nội dung liên quan đến hạn mức thanh toán không thay đổi.
5. Các quy định khác về đăng ký/hủy đăng ký, hiệu lực gói cước, quy trình tính cước, gia hạn, chuyển đổi gói cước, nguyên tắc trừ tiền tại hệ thống tài khoản trả trước: áp dụng theo quy định hiện hành của VinaPhone.
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH CƯỚC DỊCH VỤ EZCOM
(Ban hành kèm theo CV số 3939/VNP-KD ngày 14/10/2013)
1. Đối tượng: toàn bộ thuê bao trả sau và trả trước sử dụng dịch vụ Mobile Internet.
2. Bảng cước dịch vụ ezCom áp dụng từ 16/10/2013:
TT |
Gói cước |
Trước khi điều chỉnh |
Sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
Giá gói |
Dung lượng miễn phí |
Giá gói |
Dung lượng miễn phí |
I |
Gói cước không có dung lượng miễn phí |
1 |
EZ0 |
60đ/MB |
200đ/MB |
|
II |
Gói cước giới hạn dung lượng miễn phí |
1 |
EZ50 |
50.000đ |
1GB |
50.000đ |
500MB |
Cước vượt gói 200đ/MB |
2 |
EZ80 |
80.000đ |
1,5GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
3 |
EZ120 |
120.000đ |
3GB |
120.000đ |
1,5GB |
Cước vượt gói 200đ/MB |
4 |
EZ180 |
180.000đ |
4,5GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
5 |
EZ220 |
220.000đ |
6GB |
|
|
Ngừng cung cấp mới |
III |
Gói cước không giới hạn dung lượng miễn phí |
1 |
EZMAX50 |
50.000đ |
1GB |
|
|
Không tính cước vượt gói (hạ băng thông xuống tốc độ EDGE/GPRS) |
2 |
EZMAX |
100.000đ |
2GB |
50.000đ |
600MB |
3 |
MAX |
|
|
70.000đ |
600MB |
4 |
MAX100 |
100.000đ |
2,3GB |
100.000đ |
1,2GB |
5 |
MAX200 |
200.000đ |
5GB |
200.000đ |
3GB |
Ghi chú:
- Mức cước nêu trên đã bao gồm thuế GTGT;
- Thời hạn sử dụng của các gói cước tại mục II và III:
+ Đối với thuê bao ezCom trả trước: 30 ngày tính từ ngày đăng ký/gia hạn gói cước thành công.
+ Đối với thuê bao ezCom trả sau: Thời hạn của gói cước được tính theo tháng dương lịch. Đối với tháng đầu tiên sẽ tính theo số ngày còn lại của tháng tính từ thời điểm đăng ký, đối với các tháng tiếp theo tính tròn tháng.
- Phương thức tính cước:
+ Đối với thuê bao ezCom trả trước: cước sử dụng EZ0, cước vượt gói, lưu lượng miễn phí trong gói được tính theo block 50KB.
+ Đối với thuê bao trả sau:
Cước vượt gói: tính theo block 50KB.
Lưu lượng miễn phí trong gói: tính theo block 1KB.
- Cước mua gói được trừ 50% vào Tài khoản chính, 50% vào các tài khoản khuyến mãi. Cước EZ0 và cước vượt gói được trừ từ TK KM-TKC theo quy định hiện hành.
3. Nội dung điều chỉnh
- Ngừng đăng ký mới các gói EZ80, EZ180, EZ220, EZMAX, EZMAX50 đối với thuê bao trả trước và trả sau.
+ Đối với các thuê bao đang sử dụng các gói trên trước thời điểm 16/10/2013 (trừ MAX70), khách hàng vẫn tiếp tục được sử dụng cho đến khi hệ thống gia hạn không thành công hoặc khách hàng yêu cầu hủy/đăng ký sử dụng gói EZ khác.
+ Đối với các thuê bao đang sử dụng gói MAX70 trước thời điểm 16/10/2013, hệ thống sẽ tự động gia hạn gói MAX cho các thuê bao này ở thời điểm gia hạn gần nhất kế tiếp.
+ Đối với các thuê bao nhắn tin đăng ký mới các gói trên sau thời điểm 16/10/2013, hệ thống sẽ trả về tin nhắn mời mua các gói có giá gói gần nhất. (DK EZ80 / EZMAX, hệ thống trả tin mời mua gói MAX100. DK EZ180 / EZ220, hệ thống trả tin mời mua gói MAX200. DK EZMAX50, hệ thống trả tin mời mua EZ50.
- Giữ nguyên giá gói, giảm dung lượng miễn phí của gói EZ50, EZ120, MAX100, MAX200
+ EZ50: Giữ nguyên giá gói 50.000đ, giảm dung lượng miễn phí trong gói từ 1GB xuống 500MB.
+ EZ120: Giữ nguyên giá gói 120.000đ, giảm dung lượng miễn phí trong gói từ 3GB xuống 1,5GB
+ MAX100, MAX200: Cung cấp mở rộng cho toàn bộ các thuê bao trả trước và trả sau. Đồng thời giảm dung lượng miễn phí trong gói MAX100 / 200 từ 2,3GB/5GB xuống 1,2GB/3GB.
- Cung cấp mới gói MAX với giá gói 70.000đ và DL miễn phí là 600MB, vượt gói không tính cước mà hệ thống tự động hạ tốc độ truy cập xuống tốc dộ 2G.
- Tăng cước sử dụng EZ0 lên 200đ/MB (block 50KB + 50KB).
- Điều chỉnh cước vượt gói lên 200đ/MB.
4. Các quy định khác về đăng ký/hủy đăng ký, hiệu lực gói cước, quy trình tính cước, gia hạn, chuyển đổi gói cước, nguyên tắc trừ tiền tại hệ thống tài khoản trả trước: áp dụng theo quy định hiện hành của VinaPhone.