VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • Dịch vụ tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname)  (21/07/2014)

  • Từ ngày 17/7/2014, Viễn thông Thừa Thiên - Huế chính thức triển khai dịch vụ tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname).

     

    Đây là dịch vụ mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng doanh nghiệp trong việc nhắn tin hàng loạt đến khách hàng, phục vụ công tác kinh doanh của các doanh nghiệp.

     

    Nội dung chi tiết dịch vụ như sau:

     

    1. Giới thiệu chung về dịch vụ SMS Brandname

     

    - Dịch vụ tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname) là dịch vụ cho phép khách hàng là các doanh nghiệp, tổ chức… có thể gửi tin nhắn SMS đến các thuê bao di động với tên người gửi hiển thị trên máy di động của thuê bao là tên định danh (brandname) do khách hàng chọn.

     

    2. Phân loại tin nhắn SMS Brandname

     

    2.1 Tin nhắn chăm sóc khách hàng (SMS CSKH)
    - SMS CSKH là tin nhắn của nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ…gửi cho khách hàng của mình với nội dung tin nhắn là thông tin chăm sóc khách hàng. Ví dụ tin nhắn thông báo cước, tin nhắn thông báo phát sinh giao dịch…

     

    2.2 Tin nhắn Quảng cáo (SMS QC)
    - SMS QC là tin nhắn quảng cáo, tiếp thị cho phép các nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ..gửi thông tin quảng bá cho nhãn hàng sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho thuê bao di động.

     

    3. Giá cước dịch vụ SMS Brandname

     

    3.1 Số lượng tin nhắn ≤ 1.000 tin/tháng (đã có VAT, đ/SMS)

     

    * Thông qua hệ thống Vinaphone: (áp dụng từ 17/7/2014 theo QĐ 1434/QĐ-VTTTH-KD)

     

    STT

    Nhóm SMS

    Vinaphone

    Mobifone

    Viettel

    Vietnamobile và Gtel

    I

    SMS QC

    420

    460

    475

    220

    II

    SMS CSKH

    II.1

    Điện lực

    385

    395

    510

    330

    II.2

    Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).

    385

    395

    375

    330

    II.3

    Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…

    660

    880

    820

    330

    II.4

    Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên

    660

    880

    510

    330

     

    * Thông qua hệ thống VDC: (áp dụng từ 21/8/2014 theo QĐ 1792/QĐ-VTTTH-KD)

     

    STT

    Nhóm SMS

    Vinaphone

    Mobifone

    Viettel

    Vietnamobile

    và Gtel

    I

    SMS QC

    570

    570

    570

    370

    II

    SMS CSKH

    II.1

    Điện lực

    520

    520

    520

    370

    II.2

    Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).

    520

    520

    520

    370

    II.3

    Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…

    870

    870

    870

    370

    II.4

    Cấp nước, thuế

    870

    870

    870

    370

    II.5

    Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên

    870

    870

    620

    370

     

    3.2 Số lượng tin nhắn > 1.000 tin/tháng (đã có VAT, đ/SMS)

     

    * Thông qua hệ thống Vinaphone: (áp dụng từ 17/7/2014 theo QĐ 1434/QĐ-VTTTH-KD)

     

    STT

    Nhóm SMS

    Vinaphone

    Mobifone

    Viettel

    Vietnamobile và Gtel

    I

    SMS QC

    400

    440

    450

    210

    II

    SMS CSKH

    II.1

    Điện lực

    370

    380

    490

    315

    II.2

    Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).

    370

    380

    360

    315

    II.3

    Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…

    630

    840

    785

    315

    II.4

    Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên

    630

    840

    490

    315

     

    * Thông qua hệ thống VDC: (áp dụng từ 21/8/2014 theo QĐ 1792/QĐ-VTTTH-KD)

     

    STT

    Nhóm SMS

    Vinaphone

    Mobifone

    Viettel

    Vietnamobile

    và Gtel

    I

    SMS QC

    560

    560

    560

    360

    II

    SMS CSKH

    II.1

    Điện lực

    510

    510

    510

    360

    II.2

    Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).

    510

    510

    510

    360

    II.3

    Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…

    860

    860

    860

    360

    II.4

    Cấp nước, thuế

    860

    860

    860

    360

    II.5

    Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên

    860

    860

    610

    360

     

    4. Cước thuê bao Brandname
    Các Brandname được tính cước khởi tạo và cước thuê bao hàng tháng theo mức sau:

     

    * Thông qua hệ thống Vinaphone: (áp dụng từ 17/7/2014 theo QĐ 1434/QĐ-VTTTH-KD)

     

    STT

    Nhóm SMS

    Vinaphone

    Mobifone

    Viettel

    Vietnamobile và Gtel

    I

    Cước khởi tạo (đ/lần)

    50.000đ

    50.000đ

    50.000đ

    50.000đ

    II

    Cước thuê bao tháng (đ/br/tháng)

    II.1

    Tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…

    50.000đ

    50.000đ

    550.000đ

    50.000đ

    II.2

    Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với loại trên

    50.000đ

    50.000đ

    50.000đ

    50.000đ

     

    - Cước khởi tạo Brandname được tính 01 lần đối với mỗi mạng ngay khi khởi tạo thành công Brandname đối với mạng đó.
    - Cước thuê bao Brandname được tính từ tháng tiếp theo tháng đăng ký Brandname.

     

    * Thông qua hệ thống VDC: (áp dụng từ 21/8/2014 theo QĐ 1792/QĐ-VTTTH-KD)

     

    STT

    Nhóm SMS

    Vinaphone

    Viettel

    I

    Cước duy trì thương hiệu (đ/br/tháng)

    I.1

    Tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…

    50.000đ

    550.000đ

    I.2

    Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với loại trên

    50.000đ

    50.000đ

     

    - Nhãn đăng ký không quá 11 ký tự, viết liền
    - Nội dung tin nhắn CSKH các mạng được tính là 160 ký tự/tin
    - Nội dung tin nhắn quảng cáo được tính là 122 ký tự/tin.