Từ ngày 17/7/2014, Viễn thông Thừa Thiên - Huế chính thức triển khai dịch vụ tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname).
Đây là dịch vụ mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng doanh nghiệp trong việc nhắn tin hàng loạt đến khách hàng, phục vụ công tác kinh doanh của các doanh nghiệp.
Nội dung chi tiết dịch vụ như sau:
1. Giới thiệu chung về dịch vụ SMS Brandname
- Dịch vụ tin nhắn thương hiệu (SMS Brandname) là dịch vụ cho phép khách hàng là các doanh nghiệp, tổ chức… có thể gửi tin nhắn SMS đến các thuê bao di động với tên người gửi hiển thị trên máy di động của thuê bao là tên định danh (brandname) do khách hàng chọn.
2. Phân loại tin nhắn SMS Brandname
2.1 Tin nhắn chăm sóc khách hàng (SMS CSKH)
- SMS CSKH là tin nhắn của nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ…gửi cho khách hàng của mình với nội dung tin nhắn là thông tin chăm sóc khách hàng. Ví dụ tin nhắn thông báo cước, tin nhắn thông báo phát sinh giao dịch…
2.2 Tin nhắn Quảng cáo (SMS QC)
- SMS QC là tin nhắn quảng cáo, tiếp thị cho phép các nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ..gửi thông tin quảng bá cho nhãn hàng sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho thuê bao di động.
3. Giá cước dịch vụ SMS Brandname
3.1 Số lượng tin nhắn ≤ 1.000 tin/tháng (đã có VAT, đ/SMS)
* Thông qua hệ thống Vinaphone: (áp dụng từ 17/7/2014 theo QĐ 1434/QĐ-VTTTH-KD)
STT
|
Nhóm SMS
|
Vinaphone
|
Mobifone
|
Viettel
|
Vietnamobile và Gtel
|
I
|
SMS QC
|
420
|
460
|
475
|
220
|
II
|
SMS CSKH
|
II.1
|
Điện lực
|
385
|
395
|
510
|
330
|
II.2
|
Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).
|
385
|
395
|
375
|
330
|
II.3
|
Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…
|
660
|
880
|
820
|
330
|
II.4
|
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên
|
660
|
880
|
510
|
330
|
* Thông qua hệ thống VDC: (áp dụng từ 21/8/2014 theo QĐ 1792/QĐ-VTTTH-KD)
STT
|
Nhóm SMS
|
Vinaphone
|
Mobifone
|
Viettel
|
Vietnamobile
và Gtel
|
I
|
SMS QC
|
570
|
570
|
570
|
370
|
II
|
SMS CSKH
|
II.1
|
Điện lực
|
520
|
520
|
520
|
370
|
II.2
|
Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).
|
520
|
520
|
520
|
370
|
II.3
|
Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…
|
870
|
870
|
870
|
370
|
II.4
|
Cấp nước, thuế
|
870
|
870
|
870
|
370
|
II.5
|
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên
|
870
|
870
|
620
|
370
|
3.2 Số lượng tin nhắn > 1.000 tin/tháng (đã có VAT, đ/SMS)
* Thông qua hệ thống Vinaphone: (áp dụng từ 17/7/2014 theo QĐ 1434/QĐ-VTTTH-KD)
STT
|
Nhóm SMS
|
Vinaphone
|
Mobifone
|
Viettel
|
Vietnamobile và Gtel
|
I
|
SMS QC
|
400
|
440
|
450
|
210
|
II
|
SMS CSKH
|
II.1
|
Điện lực
|
370
|
380
|
490
|
315
|
II.2
|
Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).
|
370
|
380
|
360
|
315
|
II.3
|
Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…
|
630
|
840
|
785
|
315
|
II.4
|
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên
|
630
|
840
|
490
|
315
|
* Thông qua hệ thống VDC: (áp dụng từ 21/8/2014 theo QĐ 1792/QĐ-VTTTH-KD)
STT
|
Nhóm SMS
|
Vinaphone
|
Mobifone
|
Viettel
|
Vietnamobile
và Gtel
|
I
|
SMS QC
|
560
|
560
|
560
|
360
|
II
|
SMS CSKH
|
II.1
|
Điện lực
|
510
|
510
|
510
|
360
|
II.2
|
Y tế, giáo dục mang tính xã hội cao (bệnh viện công, trường học công...).
|
510
|
510
|
510
|
360
|
II.3
|
Tài chính ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…
|
860
|
860
|
860
|
360
|
II.4
|
Cấp nước, thuế
|
860
|
860
|
860
|
360
|
II.5
|
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với các loại trên
|
860
|
860
|
610
|
360
|
4. Cước thuê bao Brandname
Các Brandname được tính cước khởi tạo và cước thuê bao hàng tháng theo mức sau:
* Thông qua hệ thống Vinaphone: (áp dụng từ 17/7/2014 theo QĐ 1434/QĐ-VTTTH-KD)
STT
|
Nhóm SMS
|
Vinaphone
|
Mobifone
|
Viettel
|
Vietnamobile và Gtel
|
I
|
Cước khởi tạo (đ/lần)
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
II
|
Cước thuê bao tháng (đ/br/tháng)
|
II.1
|
Tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…
|
50.000đ
|
50.000đ
|
550.000đ
|
50.000đ
|
II.2
|
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với loại trên
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
50.000đ
|
- Cước khởi tạo Brandname được tính 01 lần đối với mỗi mạng ngay khi khởi tạo thành công Brandname đối với mạng đó.
- Cước thuê bao Brandname được tính từ tháng tiếp theo tháng đăng ký Brandname.
* Thông qua hệ thống VDC: (áp dụng từ 21/8/2014 theo QĐ 1792/QĐ-VTTTH-KD)
STT
|
Nhóm SMS
|
Vinaphone
|
Viettel
|
I
|
Cước duy trì thương hiệu (đ/br/tháng)
|
I.1
|
Tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm…
|
50.000đ
|
550.000đ
|
I.2
|
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác với loại trên
|
50.000đ
|
50.000đ
|
- Nhãn đăng ký không quá 11 ký tự, viết liền
- Nội dung tin nhắn CSKH các mạng được tính là 160 ký tự/tin
- Nội dung tin nhắn quảng cáo được tính là 122 ký tự/tin.