Vinaphone bổ sung 1 nước khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế vào bảng cước 5 vùng cho các thuê bao Vinaphone sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế tại nước ngoài theo các nội dung sau:
1. Thời điểm áp dụng: Từ 12/3/2015
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các thuê bao sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế tại nước ngoài.
3. Danh sách nước: Honduras
4. Nội dung bảng cước:
|
Thuê bao trả sau |
Thuê bao trả trước |
Dịch vụ
|
Vùng 4
|
Vùng 4
|
Dịch vụ thoại (VND/phút) |
Không có dịch vụ
|
a. Gọi về Việt Nam |
119.000 |
b. Gọi trong nước sở tại |
32.000 |
c. Gọi quốc tế |
119.000 |
d. Gọi vệ tinh |
350.000 |
e. Nhận cuộc gọi |
15.000 |
15.000 |
2. Dịch SMS (VND/bản tin) |
a. Gửi tin nhắn |
9.000 |
Không có dịch vụ |
b. Nhận tin nhắn |
Miễn phí |
3. Dịch vụ Data (VND/10kB) |
4.000 |
Không có dịch vụ |
4. Mạng khai thác |
Claro |
Tin liên quan:
1. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế mạng VinaPhone
2. Cách tính cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế
3. Gói cước U1 Roaming cho thuê bao VinaPhone chuyển vùng quốc tế
4. Dịch vụ quản lý gói cước U1 roaming
5. Bổ sung cú pháp đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế cho thuê bao trả trước
6. Giảm cước Chuyển vùng quốc tế tại Australia, Canada và Mỹ
7. Bổ sung 11 nước khai thác mới dịch vụ chuyển vùng Quốc tế
8. Bổ sung nước Tonga khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
9. Bổ sung nước Lebanon khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
10. Bổ sung nước Bermuda khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
11. Bổ sung nước Haiti khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
12. Bổ sung nước Congo khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
13. Bổ sung nước Moldova khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
14. Bổ sung nước Rwanda khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
15. Bổ sung nước Algieria vào khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
16. Bổ sung nước Guatemala vào khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
17. Bổ sung nước Lesotho vào khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế
18. Bổ sung nước Solomon Island vào khai thác mới dịch vụ chuyển vùng quốc tế