VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • Điều chỉnh tên gọi hệ thống tài khoản và gói cước  (20/03/2015)

  • Công ty Dịch vụ Viễn thông (VinaPhone) xin thông báo tới Quý khách hàng việc điều chỉnh tên gọi hệ thống tài khoản và gói cước và nguyên tắc trừ cước từ hệ thống này. Thời gian áp dụng từ ngày 20/03/2015.

     

    1.Thời điểm áp dụng: Kể từ ngày 20/03/2015.

     

    2. Đối tượng áp dụng: Toàn bộ thuê bao VinaPhone hòa mạng mới và đang hoạt động trên mạng VinaPhone.

     

    3.. Nội dung điều chỉnh:

     

    3.1 Đối với thuê bao trả trước

     

    -     Điều chỉnh tên gọi Tài khoản:

     

    +    Tài khoản (khuyến mại 1- KM1/sản lượng thoại) VNPT được sử dụng để gọi/SMS đến thuê bao VinaPhone, Cố định/GPhone toàn quốc, MobiFone được đổi tên thành Tài khoản (khuyến mại/ sản lượng thoại) liên kết.

     

    +    Tài khoản (khuyến mại 1-KM2/sản lượng thoại, SMS) nội mạng VNP được sử dụng để gọi/SMS đến thuê bao VinaPhone, Cố định/GPhone toàn quốc được đổi tên thành Tài khoản (khuyến mại/sản lượng thoại/ SMS) nội mạng.

     

    -     Điều chỉnh mã tài khoản phục vụ cho việc tra cứu khuyến mại (bằng tiền/lưu lượng).

     

          Lưu ý: Các quy định về trừ cước các dịch vụ từ các tài khoản áp dụng theo quy định hiện hành của VinaPhone

     

      (Chi tiết có trong phụ lục đính kèm)

     

    3.2 Đối với thuê bao trả sau

     

    Đổi tên gọi các gói cước khuyến mãi, cụ thể như sau:

     

    STT

    Tên gói cước

    Tên gọi cũ

    Tên gọi mới

    Hướng gọi

    1

    ALO-21/45/65; SMART-99/119;

    DN-45; VIP-99/119

    Gói gọi VinaPhone + CĐ VNPT

    Gói gọi nội mạng VNPT

    Gọi tới VinaPhone + Cố định/GPhone VNPT toàn quốc

    2

     

    ALO-145/DN145/VIP169

    Gói gọi VinaPhone + CĐ VNPT + MobiFone

    Gói gọi Liên kết

    Gọi tới VinaPhone + Cố đinh/GPhone VNPT toàn quốc + MobiFone

     

    HỆ THỐNG CÁC TÀI KHOẢN VÀ CHỨC NĂNG TÀI KHOẢN TRÊN IN

    (Ban hành kèm văn bản số     /VNP-KD ngày    /02/2015 của Công ty VinaPhone)

    STT

    Tên TK

    Định nghĩa

    Đ/vị tính

    Hạn sử dụng

    Mã Tài khoản

    Dịch vụ sử dụng

    Ghi chú

     

    Tài khoản bằng tiền

    1

    Tài khoản chính

    Là TK bao gồm số tiền là mệnh giá tiền khi thuê bao nạp tiền hoặc chuyển tiền giữa các TBTT.

    đồng

    Theo quy định của Gói cước/mệnh giá tiền nạp hoặc các CTKM đặc thù.

    TKC

    Tất cả các dịch vụ: thoại, SMS/MMS, data, chuyển vùng quốc  tế, dịch vụ GTGT

     

    2

    Tài khoản khuyến mại

    Là TK bao gồm số tiền KM thuê bao được hưởng khi nạp tiền, hoặc sử dụng dịch vụ khác.

    đồng

    Theo thời hạn sử dụng của TKC

    KM

    Các dịch vụ trong nước: Thoại, SMS/MMS nội mạng VNPT/liên mạng. Dịch vụ ezCom.

    Bị xóa khi KH chuyển đổi gói cước hoặc hết hạn sử dụng gói hoặc hết chu kỳ khuyến mại.

     

    (*) Nội mạng VNPT: VinaPhone, cố định/GPhone VNPT.

    3

    Tài khoản Liên kết

    KM1

    Các dịch vụ trong nước: Thoại, SMS/MMS nội mạng VNPT, liên kết MobiFone. Dịch vụ ezCom.

    4

    Tài khoản nội mạng

    KM2

    Các dịch vụ trong nước: Thoại, SMS/MMS nội mạng VNPT. Dịch vụ ezCom.

    5

    Tài khoản định kỳ liên kết

    Là TK bao gồm số tiền KM khách hàng được hưởng định kỳ theo quy định của gói cước hoặc chương trình KM

    đồng

    Theo thời hạn sử dụng của TKC và theo quy định của gói cước, chương trình KM

    DK1

    Các dịch vụ trong nước: Thoại, SMS/MMS nội mạng VNPT, liên kết MobiFone. Dịch vụ ezCom.

    6

    Tài khoản định kỳ nội mạng

    DK2

    Các dịch vụ trong nước: Thoại, SMS/MMS nội mạng VNPT. Dịch vụ ezCom.

     

    Tài khoản thoại sản lượng

    7

    Tài khoản sản lượng thoại ngoại mạng

    Là TK bao gồm sản lượng thoại khuyến mại thuê bao được hưởng khi hòa mạng/  nạp tiền, hoặc sử dụng dịch vụ khác.

    giây

    Theo thời hạn sử dụng của TKC và theo quy định của gói cước, chương trình KM

    VKM

    Thoại ngoại mạng

    Bị xóa khi KH chuyển đổi gói cước hoặc hết hạn sử dụng gói hoặc hết chu kỳ khuyến mại..

     

    (*) Nội mạng VNPT: VinaPhone, cố định/GPhone VNPT.

     

    (**) Tùy theo chương trình KM

    8

    Tài khoản sản lượng thoại liên kết

    VKM1

    Thoại trong nước

    9

    Tài khoản sản lượng thoại nội mạng

    VKM2

    Thoại nội mạng VNPT

    10

    Tài khoản sản lượng thoại nội mạng định kỳ

    VDK2

    Thoại nội mạng VNPT

    11

    Tài khoản sản lượng thoại mua gói

    Là TK bao gồm sản lượng thoại khuyến mại thuê bao được hưởng khi mua gói khuyến mại.

    giây

    V gói

    Thoại nội mạng/ liên mạng (**)

     

    Tài khoản SMS sản lượng

    12

    Tài khoản sản lượng SMS ngoại mạng

    Là TK bao gồm sản lượng SMS khuyến mại thuê bao được hưởng khi hòa mạng/  nạp tiền, hoặc sử dụng dịch vụ khác.

    SMS

    Theo thời hạn sử dụng của TKC và theo quy định của gói cước, chương trình KM

    SKM

    SMS ngoại mạng

    Bị xóa khi KH chuyển đổi gói cước hoặc hết hạn sử dụng gói hoặc hết chu kỳ khuyến mại.

     

    (***) Tùy theo chương trình KM.

    13

    Tài khoản sản lượng SMS nội mạng

    SKM2

    SMS nội mạng VNPT

    14

    Tài khoản sản lượng SMS nội mạng định kỳ

    SDK2

    SMS nội mạng VNPT

    15

    Tài khoản sản lượng SMS mua gói

    Là TK bao gồm sản lượng SMS khuyến mại thuê bao được hưởng khi mua gói khuyến mại.

    SMS

    S gói

    SMS nội mạng/ liên mạng (***)

     

    Tài khoản MMS sản lượng

    16

    Tài khoản sản lượng MMS nội mạng định kỳ

    Là TK bao gồm sản lượng MMS khuyến mại thuê bao được hưởng  khi hòa mạng/ hoặc mua gói khuyến mại

    MMS

    Theo thời hạn sử dụng của TKC và theo quy định của gói cước, CTKM

    MMS

    MMS nội mạng VinaPhone

    Bị xóa khi KH chuyển đổi gói cước hoặc hết hạn sử dụng gói hoặc hết chu kỳ khuyến mại.

     

    Tài khoản Data sản lượng

    17

    Tài khoản data khuyến mại

    Là TK bao gồm sản lượng Data khuyến mại thuê bao được hưởng khi hòa mạng/  nạp tiền, hoặc sử dụng dịch vụ khác.

    KB/ MB/ GB

    Theo thời hạn sử dụng của TKC và theo quy định của gói cước, chương trình KM

    DKM

    Data MI/ezCom

    Bị xóa khi KH chuyển sang gói cước (trả trước, trả sau) khác hoặc hết hạn sử dụng gói hoặc hết chu kỳ khuyến mại.

     

     

    18

    Tài khoản data định kỳ

    DDK

    19

    Tài khoản data các gói MI/ezCom

    Là TK bao gồm sản lượng Data khuyến mại thuê bao được hưởng khi mua gói MI/EZ

    Theo thời hạn sử dụng của TKC và theo quy định của gói MI/EZ

    D gói

    Data MI/ezCom

     

    Nguồn: Công văn số 1063/VNP-KD