Để tạo thuận lợi cho các đơn vị triển khai, Tổng Công ty đã ban hành bảng giá cước dịch vụ FiberVNN theo Quyết định số 663/QĐ-VNPT VNP-KHCN ngày 28/6/2017 của Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông.
1. Bảng giá cước dịch vụ FiberVNN và các quy định có liên quan: Thực hiện theo Quyết định số 663/QĐ-VNPT VNP-KHCN ngày 28/6/2017 về việc "Ban hành bảng giá cước dịch vụ FiberVNN".
2. Quy định áp dụng giá cước dịch vụ FiberVNN:
2.1. Quy định chung:
- Tổng Công ty ban hành thống nhất tên gọi các gói cước dịch vụ FiberVNN theo định dạng: Fiber(tốc độ đặc điểm).
- Tổng Công ty quy định các gói cước về tên gọi, tốc độ, mức giá và mức phân cấp giảm giá. Các đơn vị không được phép ban hành lại các gói cước Tổng Công ty đã ban hành.
- Quyết định này áp dụng cho khách hàng đăng ký mới, khách hàng chuyển đổi từ MegaVNN sang FiberVNN, khách hàng chuyển đổi gói cước.
- Giá cước hòa mạng các gói cước toàn quốc áp dụng theo các quy định hiện hành của đơn vị.
- Tiếp tục triển khai các gói FiberVIP theo Quyết định số 194/QĐ-VNPT VNP-KHCNngayf 14/03/2017 của Tổng Công ty.
- Đối với các thuê bao FiberVNN hiện hữu: tiếp tục áp dụng gói cước, mức giá và chính sách giá cước mà thuê bao đã đăng ký.
2.2 Quy định áp dụng các gói cước FiberVNN toàn quốc:
a. Quy định áp dụng giá cước:
- Tất cả các đợn vị đều bắt buộc triển khai các gói cước toàn quốc nêu trên.
- Khu vực các quận TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh: không áp dụng bán mới các gói cước dưới 20MB. Trừ những địa bàn đặc biệt, mức sống kinh tế cư dân thấp, cạnh tranh nhiều.
- Gói cước 03 tháng: không thực hiện áp dụng đại trà, cân nhắc, lựa chọn địa bàn và đối tượng phù hợp.
b. Quy định phân cấp giảm giá gói cước:
- Theo bảng giá tại Quyết định số 663/QD-VNPT VNP-KHCN ngày 28/06/2017, các gói cước toàn quốc 03/06/12 tháng đã có mức tiết kiệm hơn so gói cước hàng tháng theo các tỷ lệ như sau:
Gói cước theo tháng |
Mức tiết kiệm so với gói hàng tháng |
Thông điệp truyền thông |
Gói 03 tháng
|
10%
|
|
Gói 06 tháng
|
16%
|
Đóng cước 6 tháng, được ưu đãi 1 tháng cước
|
Gói 12 tháng
|
20%
|
Đóng cước 12 tháng, được ưu đãi 2 tháng cước
|
- Tổng Công ty phân cấp cho các đơn vị ban hành gói cước 18/24 tháng với mức giá không được thấp hơn giá sàn như sau:
Gói cước |
Giá sàn (đ/tháng) (chưa VAT) |
Ghi chú |
Fiber16
|
128.200
|
Đây là mức giá tháng tính trung bình/tháng. Tất cả các gói cước đơn vị ban hành và thực hiện các loại giảm trừ không được thấp hơn mức giá sàn này.
|
Fiber20
|
144.400
|
Fiber30
|
174.800
|
Fiber40
|
258.400
|
FiberNET
|
608.000
|
2.3 Quy định khung giá cước dịch vụ FiberVNN cho các gói cục bộ:
Đơn vị tiếp tục triển khai các gói cước cục bộ tại địa bàn mà đơn vị đã ban hành trước ngày 01/07/2017 trên nguyên tắc:
- Ban hành bổ sung các gói cước dài hạn 3/6/12/18/42 tháng.
- Ban hành điều chỉnh giá cước với các gói cước cũ có mức giá sau khi giảm giá thấp hơn các mức giá sàn:
- Dừng bán mới tất cả các gói cước FiberVNN cục bộ hiện hành có tốc độ dưới 10MB, các gói cước có tốc độ trùng với các gói cước toàn quốc 16/20/30/40/60MB.
- Không ban hành thêm gói cước FiberVNN cục bộ mới.
3. Quy định đối với chính sách "Người VNPT"
- Áp dụng theo công văn số 2774/QĐ-VNPT VNP-KHCN ngày 30/12/2016 của Tổng Công ty v/v "Ban hành chính sách BRCĐ người VNPT"
4. Quy định đối với các gói cước tích hợp FiberVNN + MyTV:
- Các TTKD VNPT tỉnh, thành phố tiếp tục cung cấp các gói cước tích hợp cục bộ đơn vị đã ban hành trước ngày 01/07/2017 theo nguyên tắc chỉ giữ lại tối đa 04 gói đã được đa số khách hàng hiện sử dụng.
- VNPT tỉnh, thành phố lựa chọn và ban hành giá các gói tích hợp 2 dịch vụ (FiberVNN + MyTV/ĐTCĐ/ Di động) hoặc 03 dịch vụ (FiberVNN + MyTV + ĐTCĐ/Di động) mới trên cơ sở các gói cước toàn quốc ban hành từ ngày 01/07/2017 theo nguyên tắc:
+ Theo phân khúc khách hàng, đơn vị được lựa chọn 02 gói cước FiberVNN phù hợp để tham gia tích hợp cùng 02 gói cước MyTV SilverHD và GoldHD.
+ Mức giảm giá của các gói cước FiberVNN, MyTV khi tham gia gói tích hợp, mức giảm tối đa không quá 20% so với giá niêm yết do Tổng Công ty ban hành.
+ Các dịch vụ điện thoại cố định, di động theo chính sách hiện hành đang áp dụng tại đơn vị.
+ Tỷ lệ phân cấp giảm giá khi ban hành các gói cước tích hợp sau khi ban hành không quá 5%.
5. Quy định đối với dịch vụ F-Secure bao gồm trong gói cước FiberVNN:
- Khi khách hàng đăng ký dịch vụ FiberVNN, nhân viên giao dịch bắt buộc giải thích với khách hàng về dịch vụ F-Secure đi kèm trong gói và khai báo dịch vụ Fsecure gói cước 1 thiết bị/12 tháng cho khách hàng.
- Cung cấp dịch vụ Fsecure gói cước 1 thiết bị/12 tháng đối với các gói cước cục bộ đơn vị bán hàng tiếp tục triển khai.
- Sau khi ký miễn phí 12 tháng dịch vụ Fsecure, đơn vị sẽ thực hiện liên hệ với khách hàng để gia hạn gói cước Fsecure; nếu khách hàng không có nhu cầu; hoặc không liên lạc được với khách hàng sẽ thực hiện hủy dịch vụ trên hệ thống.
6. Quy định khác: Cước địa chỉ IP tĩnh, cước thuê bao ngắn ngày, cước không trong tháng, cước tạm ngưng sử dụng dịch vụ, giảm trừ cước khi bị gián đoạn do lỗi cảu VNPT, số lượng và dung lượng địa chỉ Email đi kèm dịch vụ...thực hiện theo các quy định hiện hành của tập đoàn và Tổng Công ty.
Nguồn Vinaphone