Với mục đích ra đời để giảm chi phí gọi, nhắn tin, 3G VinaPhone trong gia đình thì nhà mạng VinaPhone đã triển khai gói cước gia đình với nhiều ưu đãi giá cước so với cước thông thường sử dụng.
1. Nội dung gói cước:
1.1 Tên gói cước: Gói cước gia đình
1.2 Thông điệp truyền thông: Giá rẻ - cả nhà vui vẻ
1.3 Định nghĩa gói cước:
- Gói cước Gia đình là gói cước dành cho các hộ gia đình có nhu cầu sử dụng dịch vụ băng thông rộng FiberVNN và dịch vụ băng thông rộng VinaPhone với tính năng dùng chung Data giữa các thành viên/thiết bị trong gia đình.
1.4 Lợi ích của khách hàng khi tham gia gói cước Gia đình:
- Khách hàng sử dụng đồng thời dịch vụ Fiber và dịch vụ di động Vinaphone sẽ được hưởng ưu đãi và chính sách giá cước với mức ưu đãi lên đến 50% so với trường hợp khách hàng sử dụng riêng lẻ từng dịch vụ và so với giá cước trên thị trường hiện tại.
- Gói data dùng chung trong gói Gia đình có tính năng chia sẻ lưu lượng data giữa các thiết bị (máy di động, máy tính bảng, laptop) của các cá nhân hoặc của các thành viên trong cũng một gia đình.
- Tham gia gói Gia đình, các thuê bao di động có cơ hội sử dụng data với mức giá rẻ hơn 65% so với trường hợp thuê bao dùng gói data cá nhân và rẻ hơn 70% so với data trung bình trên thị trường.
- Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động tham gia gói cước Gia đình (không phân biệt trả trước hay sau).
- Sử dụng đường cáp quang tốc độ cao với dịch vụ bảo mật FSecure (miễn phí sử dụng 12 tháng) và miễn phí 3 tháng gói Film truyện trên ứng dụng MyTV Net cho tất cả các thuê bao di động tham gia gói.
1.5 Nội dung gói cước Gia đình:
Đơn vị tính: đồng (giá cước đã bao gồm VAT)
TT
|
Gói cước Gia đình
|
GD0 |
GD2 |
GD3 |
GD4 |
GD6 |
GD8 |
I |
Giá bán Gói Gia đình (đồng/tháng), trong đó:
|
235.000
|
275.000
|
298.000
|
398.000
|
498.000
|
598.000
|
1 |
Gói Fiber
|
20M
|
20M
|
30M
|
30M
|
30M
|
30M
|
2 |
Gói Data dùng chung (Data Sharing) *
|
2.1 |
Dung lượng data dùng chung trong nhóm (GB)
|
4,5
|
6
|
8
|
15
|
20
|
25
|
2.2 |
Số lượng thành viên tối đa trong nhóm
|
6
|
6
|
7
|
15
|
20
|
25
|
2.3 |
Số lần đăng ký thành viên được miễn phí cước dăng ký thành viên
|
2
|
3
|
3
|
5
|
6
|
8
|
2.4 |
Bước cấp phát lưu lượng cho thuê bao thành viên (GB/lần/thành viên)
|
0,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II |
Các ưu đãi khác khi tham gia Gói Gia đình
|
1 |
Thoại trong nhóm
|
Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động tham gia gói cước Gia đình (**)
|
2 |
Ứng dụng MyTVNet
|
Miễn phí truy cập ứng dụng MyTNNet 60 kênh truyền hình và 3 gói phim truyện cho chủ nhóm và các thành viên trong nhóm
|
3 |
Ứng dụng bảo mật Fsecure
|
Miễn phí 1 account Fsecure 12 tháng
|
(*) Gói cước Data dùng chung chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng gói cước Gia đình tích hợp FiberVNN và thuê bao di động Vinaphone. Chưa thực hiện bán rời gói Data dùng chung cho thuê bao di động không tham gia tích hợp với dịch vụ gói cước Gia đình.
(**) Tính năng miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động tham gia gói Gia đình triển khai từ 1/9/2017.
Lưu ý:
- Gói GD0, GD2 khuyến khích chỉ phát triển tại khu vực nông thôn, ngoại thành.
- Các gói cước thanh toán trước 6 tháng được giảm tương ứng 5% và 12 tháng giảm 10% giá gói nêu trên.
- Gói cước Gia đình chỉ bao gồm phần data di động được tích hợp trong gói, các phần cước phát sinh khác (thoại, SMS, GTGT, data ngoài gói), các thuê bao di động trong nhón vẫn thanh toán theo quy định hiện hành.
- Khách hàng đăng ký gói cước Gia đình cam kết sử dụng gói tối thiểu 12 tháng.
2. Đối tượng khách hàng mục tiêu:
- Tập gia đình đang sử dụng FiberVNN và chưa sử dụng số Vinaphone
- Tập gia đình chưa sử dụng FIberVNN và đang sử dụng số Vinaphone trả sau/trả trước;
- Tập gia đình chưa sử dụng FIberVNN và chưa sử dụng số Vinaphone;
Tập gia đình đang sử dụng riêng rẽ FiberVNN và sử dụng riêng rẽ số Vinaphone (Số di động Vinaphone có thể là thuê bao trả trước/trả sau Vinaphone)
3. Một số nội dung về gói cước gia đình:
3.1 Chính sách sản phẩm - gói cước gia đình:
Tên gói cước: Gói cước gia đình
Thông điệp truyền thông: Giá rẻ - cả nhà vui vẻ
Đối tượng tham gia gói cước:
- Tập gia đình đang sử dụng FiberVNN và chưa sử dụng số Vinaphone
- Tập gia đình chưa sử dụng FIberVNN và đang sử dụng số Vinaphone trả sau/trả trước;
- Tập gia đình chưa sử dụng FIberVNN và chưa sử dụng số Vinaphone;
Tập gia đình đang sử dụng riêng rẽ FiberVNN và sử dụng riêng rẽ số Vinaphone (Số di động Vinaphone có thể là thuê bao trả trước/trả sau Vinaphone)
Nội dung gói cước trọn bộ cho gia đình:
Khách hàng sử dụng đồngthời dịch vụ FiberVNN và dịch vụ di động (vói gói cước data dùng chung) sẽ được hưởng ưu đãi về chính sách giá cước như sau
Đơn vị tính: đồng (giá cước đã bao gồm VAT)
TT
|
Gói cước Gia đình
|
GD0
|
GD2*
|
GD3
|
GD4
|
GD6
|
GD8
|
I
|
Giá bán Gói Gia đình (đồng/tháng), trong đó:
|
235.000
|
275.000
|
298.000
|
398.000
|
498.000
|
598.000
|
1
|
Gói Fiber
|
20M
|
20M
|
30M
|
30M
|
30M
|
30M
|
2
|
Gói Data dùng chung (Data Sharing)
|
2.1
|
Dung lượng data dùng chung trong nhóm (GB)
|
4,5
|
6
|
8
|
15
|
20
|
25
|
2.2
|
Số lượng thành viên tối đa trong nhóm
|
6
|
6
|
7
|
15
|
20
|
25
|
2.3
|
Số lần đăng ký thành viên được miễn phí cước dăng ký thành viên
|
2
|
3
|
3
|
5
|
6
|
8
|
2.4
|
Bước cấp phát lưu lượng cho thuê bao thành viên (GB/lần/thành viên)
|
0,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II
|
Các ưu đãi khác khi tham gia Gói Gia đình
|
1
|
Thoại trong nhóm
|
Miễn phí cuộc gọi giữa các thuê bao di động tham gia gói cước Gia đình
|
2
|
Ứng dụng MyTVNet
|
Miễn phí truy cập ứng dụng MyTNNet 60 kênh truyền hình và 3 gói phim truyện cho chủ nhóm và các thành viên trong nhóm
|
3
|
Ứng dụng bảo mật Fsecure
|
Miễn phí 1 account Fsecure 12 tháng
|
3.2 Quy định về đăng ký gói cước gia đình
Quy định về đăng ký gói cước gia đình:
- Thuê bao di động, băng thông rộng tham gia tích hợp gói cước phải đang trong tình trạng hoạt động (không nợ đọng, hủy, tạm ngưng, khóa 1 chiều/2 chiều)
- Khách hàng thực hiện đăng ký gói cước Gia đình tại các điểm giao dịch vủa Vinaphone hoặc qua bán hàng trực tiếp (qua nhân viên kinh doanh, nhân viên/CTV thu cước, công nhân dây máy) hoặc qua điểm bán hàng Telesale.
- Đối với khách hàng đã có FiberVNN: ký phụ lục hợp đồng liên quan đến việc đăng ký gói cước Gia đình. Đường truyền FiberVNN hiện hữu của khách hàng được chuyển về tốc độ quy định trong gói cước tích hợp gia đình.
- Đối với khách hàng chưa có FiberVNN: ký hợp đồng như thuê bao FiberVNN hòa mạng mới.
- Gói cước FiberVNN mới được khai báo trên hệ thống ĐHSXKD vùng; gói cước tích hợp gia đình được khai báo trên hệ thống CCBS.
Tính gói cước và in hóa đơn:
- Cước hòa mạng dịch vụ FiberVNN, dịch vụ di động Vinaphone theo quy định hiện hành.
- Gói cước Gia đình có hiệu lực kể từ thời điểm ký kết gói Fiber + di động chủ nhóm trên CCBS. Gói data dùng chung sử dụng ngay sau khi đăng ký gói Gia đình (không cần phải chờ Fiber hoàn công). Trong trường hợp khách hàng hòa mạng mới FiberVNN, thời gian hoàn công tối đa là 7 ngày. Trong trường hợp quá 7 ngày, nếu gói FiberVNN không được hoàn công, thực hiện hủy gói Gia đình, không tính cước data trong thời gian chờ hoàn công. Sau 7 ngày không hoàn thành kết gói thì hệ thống tự động nhắn tin thông báo hủy gói gia đình.
- Trường hợp thuê bao FiberVNN đang trong thời gian sử dụng các gói cước 3/6/9/12...tháng, khi tham gia gói Gia đình, số tiền còn lại sẽ được khấu trừ vào hóa đơn gói cước Gia đình.
- trong quá trình sử dụng, nếu gói cước gia đình bị hủy, phần tiền đóng trước sẽ dùng để khấu trừ cước tính đến thời điểm hủy gói. Phần tiền còn lại (nếu có), khách hàng không được hoàn trả.
- Các gói cước thanh toán trước 6 tháng được giảm giá tương ứng 5% và 12 thang giảm 10% giá gói nói trên.
- Cước Gia đình được in chung vào hóa đơn dịch vụ băng rộng.
- Phần cước thêm thành viên, cước mua thêm gói data X được tính vào chủ nhóm (hóa đơn trả sau hoặc trừ vào TKC của thuê bao di động chủ nhóm), không tính vào gói cước Gia đình và không in chung với hóa đơn dịch vụ FiberVNN.
- Tính cước trường hợp ko tròn tháng:
Cước gói gia đình KH thanh toán trong tháng đăng ký = cước gói trung bình ngày* số ngày thực tế sử dụng - trước FiberVNN số ngày ko sử dụng
Hủy/tạm thời ngưng ko tròn tháng:
+ hủy thuê bao di động: thu 100% giá gói.
Hủy/tạm ngưng Fiber do khách hàng yêu cầu: cước gói Gia đình = cước gói Gia đình - cước FiberVNN số ngày ko sử dụng.
Hủy/tạm ngưng Fiber do khóa máy, nợ cước: thu 100% giá gói, trong đó:
+ Hủy/Tạm ngưng trong tháng: khôi phục gói.
+ Hủy/tạm ngưng sáng tháng: đăng ký lại gói như gói mới.
Chuyển đổi gói cước:
- Các trường hợp chuyển đổi gói cước phải hủy gói tích hợp
+ Chủ nhóm chuyển đổi trả trước-trả sau: Phải hủy gói tích hợp
+ Trường hợp thành viên chuyển đổi trả trước-trả sau: Phải hủy thành viên gói tích hợp
+ trường hợp muốn chuyển đổi gói FiberVNN: Phải hủy gói tích hợp
-Nâng cấp gói Gia đình: Có hiệu lực từ tháng tiếp theo. Nâng cấp gói cước được thực hiện trên các kênh SMS, App MyVinaphone và qua điểm giao dịch. Hiện tại hệ thống chỉ cho phép nâng cấp gói cước, không cho phép hạ cấp.
- Chuyển đổi chủ nhóm <-> thành viên: Cho phép chuyển đổi chủ nhóm <-> thành viên qua SMS, MyVinaphone. Sau khi chuyển chủ nhóm <-> thành viên thì thành viên thành chủ nhóm, chủ nhóm thành thành viên, có tin nhắn thông báo cho cả chủ nhóm và thành viên.
Hủy gói tích hợp:
Gói Gia đình sẽ bị hủy trong các trường hợp:
KH yêu cầu hủy/tạm ngưng gói cước Gia đình
- TB Fiber hủy theo yêu cầu; tạm ngưng do nợ cước;
- Thuê bao chủ nhóm di động bị CAN hoặc khóa 2 chiều.
(Trường hợp gói Gia đình bị hủy do KH yêu cầu hủy gói cước hoặc do gói Fiber bị hủy, thuê bao chủ nhóm, thành viên vẫn tiếp tục sử dụng gói Data dùng chung đến hết chu kỳ của gói cước; Trường hợp hủy do thuê bao di động chủ nhóm bị hủy, các thuê bao thành viên vẫn được tiếp tục sử dụng phần lưu lượng data đã được cấp đến hết chu kỳ của gói cước)
Quy định đối với gói Data dùng chung
- Định nghĩa: Gói data dùng chung là gói cước có tính năng Chia sẻ lư lượng data giữa các thiết bị (máy di động; máy tính bảng, laptop) của các nhân hoặc của các thành viên trong cùng một gia đình.
Quy định về thành viên trong gói Data dùng chung:
+ Thuê bao chủ nhóm là thuê bao đăng ký tích hợp với thuê bao FiberVNN. Thuê bao chủ nhóm tham gia đăng ký tích hợp là thuê bao trả trước/trả sau hoạt động 2 chiều;
+ Thuê bao thành viên là thuê bao trả trước/trả sau Vinaphone. Thuê bao thành viên là thuê bao do chủ nhóm đăng ký thông qua các kênh (CCBS, SMS, ứng dụng MyVinaphone);
+ Thuê bao chủ nhóm có thể thêm/bớt thành viên, tra cứu dung lượng còn lại thông qua SMS, USSD/ VinaPortal/ MyVinaphone.
+ Mỗi gói cước gia đình có quy định số lượng thuê bao thành viên tối đa được tham gia nhóm (Số lượng thuê bao thành viên tối đa được tính bao gồm cả chủ nhóm).
+ Ngoài số lượng thuê bao thành viên được miễn phí tham gia thành viên, với mỗi thành viên tăng thêm, thu cước 9.000 đ/TB/tháng và tính vào thuê bao chủ nhóm (hóa đơn cước riêng của thuê bao chủ nhóm trả sau hoặc trừ vào TKC cảu thuê bao trả trước).
Quy định về cấp phát, tra cứu, thông báo lưu lượng gói data dùng chung:
+ Cấp phát dung lượng ban đầu: Mỗi thành viên tham gia gói data dùng chung được cấp phát mức dung lượng ban đầu theo bước cấp phát dung lượng gói (0,5G; 1G) khi chủ nhóm đăng ký thành viên thành công.
+ Tra cứu lưu lượng: Chủ nhóm, thành viên có thể tra cứu dung lượng còn được sử dụng qua SMS, USSD/ VinaPortal / MyVinaphone.
+ Thông báo hết lưu lượng của thuê bao thành viên: Thuê bao thành viên hết dung lượng sử dụng sẽ nhận được tin nhắn thông báo, để tiếp tục sử dụng thì thành viên phải đề nghị chủ nhóm cấp phát thêm lưu lượng.
+ Chủ nhóm cấp phát thêm lưu lượng cho thành viên: Chủ nhóm thực hiện qua MyVinaphone, SMS. Mỗi lần cấp phát thêm dung lượng theo bước cấp phát dung lượng của gói (0,5G; 1G) khi data dùng chung còn đủ dung lượng để cấp phát. Trường hợp hết dung lượng data dùng chung thì hệ thống sẽ thông báo.
+ Thông báo hết lưu lượng của cả nhóm data dùng chung: Khi hết dụng lượng data dùng chung của cả nhóm thì hệ thống có tin nhắn tự động thông báo cho chủ nhóm và thành viên, phiên truy cập Internet tiếp theo sẽ tính theo gói data cá nhân. Đồng thời hệ thống nhắn tin tự động mời khách hàng đăng ký gói data cộng thêm (X25, X35, X75, X135) để tiếp tục sử dụng Data dùng chung.
+ Mua thêm gói data cộng thêm (Các gói X) để tiếp tục sử dụng data dùng chung: Thuê bao chủ nhóm mua thêm gói X qua SMS, MyVinaphone và tiếp tục cấp phát thêm dung lượng cho thành viên như bình thường.
- Quy định tính cước gói data dùng chung:
+ Gói data dùng chung không được đăng ký riêng, chỉ áp dụng cho thuê bao đăng ký tích hợp cũng gói Fiber.
+ Trường hợp các thuê bao thành viên có gói data cá nhân, hệ thống ưu tiên trừ dung lượng gói data dùng chung trước. Khi hết dung lượng data dùng chung sẽ trừ đến dung lượng gói cá nhân.
+ Khi hết lưu lượng data tốc độ cao của gói data dùng chung, gói data dùng chung sẽ bị ngừng truy cập; phần data phát sinh sẽ tính và data cá nhân hoạc thuê bao chủ nhóm có thể đăng ký thêm gói X để tiếp tục sử dụng gói cước data dùng chung. Thời hạn sử dụng của gói data mua thêm (gói X) theo thời hạn sử dụng của gói data dùng chung.
Tên gọi
|
Giá cước
|
Dung lượng miễn phí
|
X25
|
25.000
|
1 GB
|
X35
|
35.000
|
2 GB
|
X75
|
75.000
|
5 GB
|
X135
|
135.000
|
10 GB
|
+ Tại 1 thời điểm thuê bao chủ nhóm chỉ được đăng ký mua thêm 1 gói X. Nếu nhắn tin đăng ký thêm gói X thì dung lượng sẽ không được cộng dồn
+ Sau khi đăng ký gói X thành công: Dung lượng gói data dùng chung được cộng thêm dung lượng gói X và thực hiện cấp pháp lưu lượng cho thuê bao thành viên theo bước 0,5GB/lần?TB.
Quy cách khác:
Đối với các thuê bao FiberVNN hiện hữu khi đăng ký gói tích hợp gia đình thì tư vấn khách hàng dăng ký gói Gia đình có mức cước cao hơn mứa khách hàng đang trả.
Thời gian hiện lực gói Gia đình: Tháng dương lịch theo hiệu lực FiberVNN. Khí gói data sharing tính riêng thì theo tháng dương lịch.
Nguồn TTKD VNPT TTH- Huế