(Áp dụng từ ngày 10/08/2010)
1-Cách tính cước:
Nơi nhận
|
Quay số
|
Giờ bận
|
Giờ rỗi
|
Giá cước
(đồng/phút)
|
Gọi trong nước
|
Gọi ngoại mạng |
0 + AC +SN
|
178 đồng/6 giây đầu + 29,66 đồng/1 giây tiếp theo
|
1.780 đồng/phút |
Gọi nội mạng VinaPhone |
|
158 đồng/6 giây đầu + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo
|
79 đồng/06 giây đầu + 13,165 đồng/01 giây tiếp theo
|
1.580 đồng/phút |
Cước thuê bao RingTunes |
9000 đồng/ tháng |
V.S.A.T
|
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)
|
1.200 đồng / phút
|
Giảm 50% mức cước giờ bận
|
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)
|
158 đồng/6 giây đầu
+ 26,33 đồng/1 giây tiếp theo
|
Wap |
999 |
1.750 đồng/phút |
875 đồng/phút |
600 |
Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính |
Cước thông tin trong nước |
108
|
0+AC+108 (1080)
|
Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 108
|
Số đặc biệt
|
116
|
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành |
117
|
9194 |
942/943 |
113
|
Miễn phí
|
114
|
115
|
119
|
18001091
|
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone |
200 đồng/bản tin
|
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
250 đồng/bản tin
|
Cước nhắn tin quốc tế |
2500 VND/bản tin |
Quốc tế
|
00+CC+AC+SN
|
cước IDD
|
Truy nhập Internet gián tiếp |
1268 |
Cước thông tin trong nước
+ 22 đồng/phút |
1269 |
Cước thông tin trong nước
+ 141 đồng/phút |
Trong đó:
- CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao
- Chỉ áp dụng giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước
- Giờ bận từ 6 giờ đến 23 giờ
- Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6 giờ
- Mạng VSAT: 99 - 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện, 99 - 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT
- Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%.