VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • DỊCH VỤ DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC KÉO DÀI - VINAXTRA  (21/12/2010)

  •  (Áp dụng từ ngày 10/08/2010)

     

    1-Cách tính cước:

     

    Nơi nhận

    Quay số

    Giờ bận

    Giờ rỗi

    Giá cước

    (đồng/phút)

    Gọi trong nước

    Gọi ngoại mạng

    0 + AC +SN

    178 đồng/6 giây đầu + 29,66 đồng/1 giây tiếp theo

    1.780 đồng/phút
    Gọi nội mạng VinaPhone  

    158 đồng/6 giây đầu + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo

    79 đồng/06 giây đầu + 13,165 đồng/01 giây tiếp theo

    1.580 đồng/phút
    Cước thuê bao RingTunes 9000 đồng/ tháng

    V.S.A.T

    0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)

    1.200 đồng / phút

    Giảm 50% mức cước giờ bận 

    0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)

    158 đồng/6 giây đầu

    + 26,33 đồng/1 giây tiếp theo

    Wap 999 1.750 đồng/phút 875 đồng/phút
    600 Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính Cước thông tin trong nước

    108

    0+AC+108 (1080)

    Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 108

    Số đặc biệt

    116

    Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành

    117

    9194
    942/943

    113

    Miễn phí

    114

    115

    119

    18001091

    Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone

    200 đồng/bản tin

    Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)

    250 đồng/bản tin

    Cước nhắn tin quốc tế 2500 VND/bản tin

    Quốc tế

    00+CC+AC+SN

    cước IDD

    Truy nhập Internet gián tiếp 1268 Cước thông tin trong nước
    + 22 đồng/phút
    1269 Cước thông tin trong nước
    + 141 đồng/phút

    Trong đó:

    - CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao

    - Chỉ áp dụng giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước

    - Giờ bận từ 6 giờ đến 23 giờ

    - Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6 giờ

    - Mạng VSAT: 99 - 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện, 99 - 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT

    - Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%.