(Áp dụng từ ngày 10/08/2010)
Bảng cước:
Nơi nhận |
Quay số |
Giờ bận |
Giờ rỗi |
Giá cước(đồng/phút)
|
Cước thuê bao ngày |
1.300 đ/ngày
|
Gọi trong nước |
Gọi nội mạng VinaPhone |
0 + AC +SN |
110 đồng/ 6 giây đầu + 18,33 đồng/ 01 giây tiếp theo |
55 đồng/ 6 giây đầu + 9,165 đồng/ 01 giây tiếp theo |
1.100 đồng/phút |
Gọi ngoại mạng |
091(094) + SN
|
120 đồng/ 6 giây đầu + 20 đồng/ 01 giây tiếp theo |
1.200 đồng/phút |
V.S.A.T |
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) |
1.200 đồng / phút |
Giảm 50% mức cước giờ bận |
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) |
110 đồng/ 6 giây đầu + 18,33 đồng/ 01 giây tiếp theo |
Dịch vụ Wap 999 |
999 |
1051 đồng/phút |
525,5 đồng/phút |
600 |
Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính |
Cước thông tin gọi trong nước |
108 |
0+AC+108 (1080) |
Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 108 |
Số đặc biệt
|
116 |
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
|
117 |
994 |
942/943 |
113 |
Miễn phí
|
114 |
115 |
119 |
18001091 |
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần.
|
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần.
|
Cước nhắn tin quốc tế |
2500 VND/bản tin |
Quốc tế |
00+CC+AC+SN |
Cước IDD
|
Truy nhập Internet gián tiếp |
1268 |
Cước thông tin gọi trong nước + 22 đ/phút |
1269 |
Cước thông tin gọi trong nước + 141 đ/phút |
Cước thuê bao RingTunes |
9.000 đ/tháng
|
* Ghi chú:
- Quy định về thời gian giảm cước (giờ rỗi chỉ áp dụng cho các cuộc gọi nội mạng): Các cuộc gọi từ 23 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ sáng ngày hôm sau.
- CC = mã nước, AC = mã mạng hoặc mã vùng, SN = số thuê bao
- Mạng VSAT: 99 - 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện, 99 - 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT
- Cước IDD là mức cước đã bao gồm thuế GTGT 10%.