VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • DỊCH VỤ DI ĐỘNG TRẢ TIỀN SAU VINAPHONE  (21/12/2010)

  • (Áp dụng từ ngày 10/08/2010)
     
    1. Cước hòa mạng và cước thuê bao tháng:
    Dịch vụ
    Giá cước (đã bao gồm VAT)
    Tỷ lệ giảm cước so với mức cước cũ
    Cước hoà mạng
    49.000 đ/máy/lần
    Cước thuê bao tháng 49.000 đ/máy/tháng 50.51%
     
    2. Cước liên lạc trong nước (đã bao gồm VAT):
    Nơi nhận Quay số Giờ bận Giờ rỗi
    Gọi trong nước Gọi ngoài mạng VNPT và gọi tới thuê bao Mobifone 0 + AC + SN 98 đồng/06 giây đầu; 16,33 đồng/01 giây tiếp theo
    Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT 88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo Giảm 50% mức cước giờ bận
    V.S.A.T 0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) 1.200 đồng / phút
    0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) Áp dụng bảng cước thông tin gọi nội mạng VNP, cố định VNPT hiện hành
    Dịch vụ Wap 999 999 900 đồng/phút 450 đồng/phút
    600 Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
    108 0+AC+108 (1080) Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 1080
    Các số đặc biệt 116 Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
    117
    9194 (ringtunes)
    942/943 (Voicemail)
    113 Miễn phí
    114
    115
    119
    18001091
    Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone 290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
    Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày
    Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
    Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày
    Cước nhắn tin quốc tế 2500 VND/bản tin
    Cước RingTunes 9000 đ/tháng
    Quốc tế 00+CC+AC+SN Cước IDD
    Truy nhập Internet gián tiếp 1268 Cước thông tin + cước internet 20đ/phút (bao gồm thuế GTGT)
    1269 Cước thông tin + cước internet 141đ/phút (bao gồm thuế GTGT)
     
    * Ghi chú:
    - Chỉ áp dụng mức giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước
    - Giờ bận: từ 06h00 đến 23h00 tất cả các ngày
    - Giờ rỗi: từ 23h00 đến 06h00 tất cả các ngày
     
    3. Gói cước đồng nghiệp:
    Số TT Hướng gọi Mức cước (đã bao gồm thuế VAT) Giá cước (đồng/phút) Tỷ lệ giảm cước so với mức cũ
    1 Gọi ngoại mạng
    98 đ/6 giây đầu + 16,33 đ/giây tiếp theo
    980 đồng/phút 9,28%
    2 Gọi nội mạng
    88 đ/6 giây đầu + 14,66 đ/giây tiếp theo
    880 đồng/phút 10,24%
    3 Gọi trong nhóm
    44 đ/6 giây đầu + 7,33 đ/giây tiếp theo
    440 đồng/phút 10,24%
     
    4. Gói cước gia đình:
    Số TT Cước thông tin trong nước Mức cước (đã bao gồm thuế VAT) Giá cước (đồng/phút) Tỷ lệ giảm cước so với mức cũ
    1 Gọi ngoại mạng 98 đ/6 giây đầu + 16,33 đ/giây tiếp theo 980 đồng/phút 9,28%
    2 Gọi nội mạng 88 đ/6 giây đầu + 14,66 đ/giây tiếp theo 880 đồng/phút 10,24%
    3 Gọi trong nhóm 44 đ/6 giây đầu + 7,33 đ/giây tiếp theo 440 đồng/phút 10,24%
     
    5. Gói cước:
    Tên gói cước Tổng số block 1 giây cam kết sử dụng/tháng SMS  miễn phí Giá gói/tháng (đồng/tháng) Mức tiết kiệm so với thông thường
    Chưa VAT Đã bao gồm VAT
    G1 5.000 50 183.824 202.206 4%
    G2 10.000 50 290.985 320.084 5%
    G3 15.000 100 402.335 442.569 8%
    G4 20.000 150 500.293 550.322 12%
    G5 25.000 250 608.489 669.338 15%
    G6 30.000 350 707.960 778.756 19%