VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • CƯỚC DI ĐỘNG DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC VINACARD  (21/12/2010)

  •  (Áp dụng từ ngày 10/08/2010)

     

    1- CÁCH TÍNH CƯỚC:

    Nơi nhận

    Quay số

    Giờ bận

    Giờ rỗi

    Giá cước (đồng/phút)

    Gọi trong nước

    Gọi ngoại mạng

    0 + AC +SN

    138 đồng/6 giây đầu

    + 23 đồng/1 giây tiếp theo

    1.380 đồng/phút
    Gọi nội mạng VinaPhone

    091(094) + SN

    118 đồng/6 giây đầu

    + 19.66 đồng/1 giây tiếp theo

    59 đồng /06 giây đầu

    + 11,5 đồng /01 giây tiếp theo

    1.180 đồng/phút

    V.S.A.T

    0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)

    1.200 đồng / phút

    Giảm 50% mức cước giờ bận 

    0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)

    118 đồng/6 giây đầu

    + 19,66 đồng/1 giây tiếp theo

    Wap 999 1.750 đồng/phút 875 đồng/phút
    600 Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính Cước thông tin trong nước

    108

    0+AC+108 (1080)

    Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 108

    Số đặc biệt

    116

    Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành

    117

    9194
    942/943

    113

    Miễn phí

    114

    115

    119

    18001091

    Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone

    290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
    Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần

    Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)

    350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
    Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần

    Cước nhắn tin quốc tế 2500 đ/bản tin
    Cước dịch vụ RingTunes 9.000 đ/tháng

    Quốc tế

    00+CC+AC+SN

    Cước Quốc tế hiện hnh

    Truy nhập Internet gin tiếp 1268 Cước thông tin trong nước + cước internet 22 đồng / phút
    1269 Cước thông tin trong nước + cước internet 141 đồng / phút

    * Ghi chú:

    - CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao

    - Chỉ áp dụng giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước

    - Giờ bận từ 06 giờ đến 23 giờ, giờ rỗi từ 23 giờ đến 06 giờ

    - Mạng VSAT: 99 - 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện, 99 - 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT

    - Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%.