(Áp dụng từ ngày 10/08/2010)
1- CÁCH TÍNH CƯỚC:
Nơi nhận
|
Quay số
|
Giờ bận
|
Giờ rỗi
|
Giá cước (đồng/phút) |
Gọi trong nước
|
Gọi ngoại mạng |
0 + AC +SN
|
138 đồng/6 giây đầu
+ 23 đồng/1 giây tiếp theo
|
1.380 đồng/phút |
Gọi nội mạng VinaPhone |
091(094) + SN
|
118 đồng/6 giây đầu
+ 19.66 đồng/1 giây tiếp theo
|
59 đồng /06 giây đầu
+ 11,5 đồng /01 giây tiếp theo
|
1.180 đồng/phút |
V.S.A.T
|
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)
|
1.200 đồng / phút
|
Giảm 50% mức cước giờ bận
|
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)
|
118 đồng/6 giây đầu
+ 19,66 đồng/1 giây tiếp theo
|
Wap |
999 |
1.750 đồng/phút |
875 đồng/phút |
600 |
Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính |
Cước thông tin trong nước |
108
|
0+AC+108 (1080)
|
Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 108
|
Số đặc biệt
|
116
|
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành |
117
|
9194 |
942/943 |
113
|
Miễn phí
|
114
|
115
|
119
|
18001091
|
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone |
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần
|
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) |
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần
|
Cước nhắn tin quốc tế |
2500 đ/bản tin |
Cước dịch vụ RingTunes |
9.000 đ/tháng |
Quốc tế
|
00+CC+AC+SN
|
Cước Quốc tế hiện hnh
|
Truy nhập Internet gin tiếp |
1268 |
Cước thông tin trong nước + cước internet 22 đồng / phút |
1269 |
Cước thông tin trong nước + cước internet 141 đồng / phút |
* Ghi chú:
- CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao
- Chỉ áp dụng giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước
- Giờ bận từ 06 giờ đến 23 giờ, giờ rỗi từ 23 giờ đến 06 giờ
- Mạng VSAT: 99 - 2: Mã dùng cho VSAT bưu điện, 99 - 3: Mã dùng cho thuê bao VSAT
- Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%.