(Áp dụng từ ngày 01/09/2010)
1. Bảng cước của gói cước Sinh viên: Talk - Student (đã bao gồm VAT):
Gói cước Sinh Viên (TalkEZ-S)
|
Cước giờ bận
|
Cước giờ rỗi
|
1.1 Cước gọi trong nước (tương tự như gói cước VinaCard) |
|
|
Ngoại mạng |
138 đ/06 giây đầu + 23 đ/giây tiếp theo (1.380 đ/phút) |
Nội mạng VinaPhone, Cố định VNPT |
118 đ/06 giây đầu + 19,66 đ/giây tiếp theo (1.180 đ/phút) |
59 đ/06 giây đầu + 9,83 đ/giây tiếp theo (690 đ/phút) |
1.2 Cước nhắn tin trong nước |
|
|
Nội mạng |
99 đồng/tin nhắn |
Ngoại mạng |
250 đồng/tin nhắn |
1.3 Cước các dịch vụ gia tăng |
|
|
Cước thuê bao dịch vụ Talk 24 |
|
|
+ Talk 24- S |
220 đồng/ngày |
+ Talk 24- E |
352 đồng/ngày |
Cước thuê bao Ringtunes |
300 đồng/ngày |
1.4 Tặng cước sử dụng dịch vụ |
|
|
Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới) |
30.000đ/thuê bao/tháng |
Tin nhắn đa phương tiện |
Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng |
Dịch vụ GPRS |
Miễn phí sử dụng 20.000 đồng/tháng |
(thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại) |
1.5 Các mức cước khác |
|
|
Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm |
Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước |
2. Bảng cước của gói cước Thiếu niên: Talk - Teen (đã bao gồm VAT):
TT |
Hướng gọi
|
Mức cước
|
Mức giảm so với trước đây
|
đồng/phút |
đồng/06 giây đầu |
đồng/01 giây tiếp theo |
1 |
Cước gọi trong nước |
|
- Gọi trong nội mạng Vinaphone. |
1.280 |
128 |
21,33 |
13,5% |
|
- Gọi cố định VNPT. |
1.280 |
128 |
21,33 |
13,5% |
|
- Gọi Mobifone /các mạng viễn thông của các doanh nghiệp khác. |
1.480 |
148 |
24,67 |
11,9% |
2 |
Gọi trong nước giờ ưu đãi(Happy hours): 06h00 – 08h00 và 12h00 – 13h00 hàng ngày |
|
- Gọi trong nội mạng Vinaphone. |
640 |
64 |
10,67 |
13,5% |
|
- Gọi cố định VNPT. |
640 |
64 |
10,67 |
13,5% |
|
- Gọi Mobifone /các mạng viễn thông của các doanh nghiệp khác. |
740 |
74 |
12,33 |
11,9% |
3. Cước các dịch vụ gia tăng
|
Cước thuê bao Ringtunes
|
300 đồng/ngày
|
Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS).
|
3.000 đ/ngày
|
4. Tặng cước sử dụng dịch vụ
|
Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới)
|
15.000đ/thuê bao/tháng
|
Tin nhắn đa phương tiện
|
Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng
|
Dịch vụ GPRS
|
Miễn phí sử dụng 15.000 đ/tháng
|
(thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại)
|
5. Các mức cước khác
|
Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm
|
Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước
|