VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • DỊCH VỤ DI ĐỘNG DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH - SINH VIÊN TALKEZ  (22/12/2010)

  • (Áp dụng từ ngày 01/09/2010)
     
    1. Bảng cước của gói cước Sinh viên: Talk - Student (đã bao gồm VAT):
    Gói cước Sinh Viên (TalkEZ-S)
    Cước giờ bận
    Cước giờ rỗi
    1.1 Cước gọi trong nước (tương tự như gói cước VinaCard)    
    Ngoại mạng 138 đ/06 giây đầu + 23 đ/giây tiếp theo (1.380 đ/phút)
    Nội mạng VinaPhone, Cố định VNPT 118 đ/06 giây đầu + 19,66 đ/giây tiếp theo (1.180 đ/phút) 59 đ/06 giây đầu + 9,83 đ/giây tiếp theo (690 đ/phút)
    1.2 Cước nhắn tin trong nước    
    Nội mạng 99 đồng/tin nhắn
    Ngoại mạng 250 đồng/tin nhắn
    1.3 Cước các dịch vụ gia tăng    
    Cước thuê bao dịch vụ Talk 24    
    + Talk 24- S 220 đồng/ngày
    + Talk 24- E 352 đồng/ngày
    Cước thuê bao Ringtunes 300 đồng/ngày
    1.4 Tặng cước sử dụng dịch vụ    
    Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới) 30.000đ/thuê bao/tháng
    Tin nhắn đa phương tiện Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng
    Dịch vụ GPRS Miễn phí sử dụng 20.000 đồng/tháng
    (thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại)
    1.5 Các mức cước khác    
    Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước
     
    2. Bảng cước của gói cước Thiếu niên: Talk - Teen (đã bao gồm VAT):

    TT
    Hướng gọi
    Mức cước
    Mức giảm so với trước đây
    đồng/phút đồng/06 giây đầu đồng/01 giây tiếp theo
    1 Cước gọi trong nước
      -   Gọi trong nội mạng Vinaphone. 1.280 128 21,33 13,5%
      -    Gọi cố định VNPT. 1.280 128 21,33 13,5%
      -    Gọi Mobifone /các mạng viễn thông của các doanh nghiệp khác. 1.480 148 24,67 11,9%
    2 Gọi trong nước giờ ưu đãi(Happy hours): 06h00 – 08h00 và 12h00 – 13h00 hàng ngày
      -   Gọi trong nội mạng Vinaphone. 640 64 10,67 13,5%
      -    Gọi cố định VNPT. 640 64 10,67 13,5%
      -    Gọi Mobifone /các mạng viễn thông của các doanh nghiệp khác. 740 74 12,33 11,9%

    3. Cước các dịch vụ gia tăng

    Cước thuê bao Ringtunes

    300 đồng/ngày

    Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS).

    3.000 đ/ngày

    4. Tặng cước sử dụng dịch vụ

    Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới)

    15.000đ/thuê bao/tháng

    Tin nhắn đa phương tiện

    Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng

    Dịch vụ GPRS

    Miễn phí sử dụng 15.000 đ/tháng

    (thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại)

    5. Các mức cước khác

    Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm

    Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước