(Áp dụng từ ngày 01/09/2008)
I- Đối với thuê bao trả sau:
1 - Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1.200 giây/tháng/thuê bao:
Mức cước (chưa bao gồm thuế GTGT) |
Cước dịch vụ |
IDD |
Gọi 171 |
Cước cuộc gọi (đồng/phút) |
3.740 |
3.600 |
Block 6 giây đầu (đồng) |
500 |
360 |
01 giây tiếp theo(đồng) |
60 |
60 |
2. Tổng số giây sử dụng trong tháng từ 1.201 giây/tháng/thuê bao trở lên:
Mức cước (chưa bao gồm thuế GTGT) |
Cước dịch vụ |
IDD |
Gọi 171 |
Cước cuộc gọi (đồng/phút) |
3.600 |
3.600 |
Block 6 giây đầu (đồng) |
360 |
360 |
01 giây tiếp theo(đồng) |
60 |
60 |
II- Quy định tính cước quốc tế chiều đi đối với thuê bao di động trả trước VinaPhone và trạm điện thoại thẻ CardPhone Việt nam (không áp dụng cước điện thoại quốc tế theo mức độ sử dụng trong tháng):
Mức cước (đã bao gồm thuế GTGT)) |
Cước dịch vụ |
IDD |
Gọi 171 |
Cước cuộc gọi (đồng/phút) |
4.114 |
3.960 |
Block 6 giây đầu (đồng) |
550 |
396 |
01 giây tiếp theo(đồng) |
66 |
66 |