1. Thuê bao chủ nhóm là Thuê bao trả sau VinaPhone, Thuê bao trả trước VinaCard/Daily/Xtra:
Cước gọi từ Thuê bao chủ nhóm đến các Thuê bao thành viên nhóm |
Phone |
Card |
Daily |
Xtra |
Chưa bao gồm thuế VAT |
đã bao gồm thuế VAT |
Phút đầu |
|
|
|
|
6 giây đầu |
63,637 |
122,5 |
98,0 |
134,4 |
1 giây tiếp theo (đồng/giây) |
10,605 |
20,3 |
16,1 |
22,40 |
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): |
4,545 |
8,7 |
6,9 |
9,6 |
Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) |
10,605 |
20,3 |
16,1 |
22,40 |
2. Thuê bao chủ nhóm là Thuê bao trả trước Vina365:
Cước gọi từ Thuê bao chủ nhóm đến các Thuê bao thành viên nhóm |
Vina365 (đã bao gồm thuế VAT) |
Phút đầu |
|
6 giây đầu (đồng/6 giây) |
83,93 |
Từ giây thứ 7 đến giây thứ 10 (đồng/giây) |
13,986 |
Từ giây thứ 11 trở đi (đồng/giây) |
23,324 |
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): |
9,996 |
Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) |
23,324 |
3.Thuê bao chủ nhóm là Thuê bao trả trước My Zone:
STT |
Cước gọi từ Thuê bao chủ nhóm đến các Thuê bao thành viên nhóm |
MyZone (đã bao gồm thuế VAT) |
1 |
Cước cuộc gọi khi Thuê bao ở trong vùng đăng k (InZone) |
|
1.1 |
Gọi nội mạng trong nước |
|
Phút đầu |
|
+ 6 giây đầu |
69,3 |
+ 1 giây tiếp theo (đồng/giây) |
11,55 |
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): |
4,95 |
Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) |
11,55 |
1.2 |
Gọi Thuê bao cố định VNPT nội tỉnh/thành phố (cùng zone khách hàng đăng ký |
|
Phút đầu (đồng/phút) |
|
+ 6 giây đầu |
97,3 |
+ 1 giây tiếp theo (đồng/giây) |
16,219 |
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): |
6,951 |
Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) |
16,219 |
2 |
Cước cuộc gọi khi Thuê bao ở ngoài vùng đăng ký (Outzone) |
|
Phút đầu (đồng/phút) |
|
6 giây đầu |
153,3 |
1 giây tiếp theo (đồng/giây) |
25,55 |
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): |
10,95 |
Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) |
25,55 |