VNPT logo

Vinaphone

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • TALK24 - CƯỚC GỌI NHÓM TIẾT KIỆM  (22/12/2010)

  •  1. Thuê bao chủ nhóm là Thuê bao trả sau VinaPhone, Thuê bao trả trước VinaCard/Daily/Xtra:
    Cước gọi từ Thuê bao chủ nhóm đến các Thuê bao thành viên nhóm Phone Card Daily Xtra
    Chưa bao gồm thuế VAT đã bao gồm thuế VAT
    Phút đầu        
    6 giây đầu 63,637 122,5 98,0 134,4
    1 giây tiếp theo (đồng/giây) 10,605 20,3 16,1 22,40
    Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): 4,545 8,7 6,9 9,6
    Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) 10,605 20,3 16,1 22,40

     

    2. Thuê bao chủ nhóm là Thuê bao trả trước Vina365: 

    Cước gọi từ Thuê bao chủ nhóm đến các Thuê bao thành viên nhóm Vina365 (đã bao gồm thuế VAT)
    Phút đầu  
    6 giây đầu (đồng/6 giây) 83,93
    Từ giây thứ 7 đến giây thứ 10 (đồng/giây) 13,986
    Từ giây thứ 11 trở đi (đồng/giây) 23,324
    Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): 9,996
    Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) 23,324

     

    3.Thuê bao chủ nhóm là Thuê bao trả trước My Zone: 

    STT Cước gọi từ Thuê bao chủ nhóm đến các Thuê bao thành viên nhóm MyZone (đã bao gồm thuế VAT)
    1 Cước cuộc gọi khi Thuê bao ở trong vùng đăng k (InZone)  
    1.1 Gọi nội mạng trong nước  
    Phút đầu  
      + 6 giây đầu 69,3
      + 1 giây tiếp theo (đồng/giây) 11,55
    Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): 4,95
    Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) 11,55
    1.2 Gọi Thuê bao cố định VNPT nội tỉnh/thành phố (cùng zone khách hàng đăng ký  
    Phút đầu (đồng/phút)  
    + 6 giây đầu 97,3
    + 1 giây tiếp theo (đồng/giây) 16,219
    Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): 6,951
    Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) 16,219
    2 Cước cuộc gọi khi Thuê bao ở ngoài vùng đăng ký (Outzone)  
    Phút đầu (đồng/phút)  
    6 giây đầu 153,3
    1 giây tiếp theo (đồng/giây) 25,55
    Từ phút thứ 2 đến phút thứ 15 (đồng/giây): 10,95
    Từ phút thứ 16 trở đi (đồng/giây) 25,55