Mệnh giá
(đồng) |
VinaCard (ngày) |
VinaText (ngày) |
VinaDaily (ngày) |
VinaXtra (ngày) |
Hạn SD |
Thời hạn nhận cuộc gọi |
Hạn SD |
Thời hạn nhận cuộc gọi |
Hạn SD |
Thời hạn nhận cuộc gọi |
Hạn SD |
Thời hạn nhận cuộc gọi |
10.000 |
2 |
1 |
8 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
20.000 |
4 |
2 |
16 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
30.000 |
7 |
2 |
24 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
50.000 |
12 |
10 |
40 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
100.000 |
30 |
10 |
95 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
200.000 |
70 |
10 |
190 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
300.000 |
115 |
10 |
285 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
500.000 |
215 |
10 |
475 |
1 |
|
1 |
92 |
10 |
* Lưu ý: Đối với thuê bao trả trước VinaXtra
- Hòa mạng mới hoặc chuyển từ các dịch vụ trả trước khác sang: 92 ngày.
- Trong quá trình sử dụng:
+ Nếu không có cuộc gọi đi có cước phát sinh hoặc không nạp thêm tiền vào tài khoản: thời hạn sử dụng sẽ được trừ dần cho đến 0. Sau đó thuê bao sẽ bị khoá 1 chiều và có 10 ngày nhận cuộc gọi bổ sung trước khi thuê bao bị khoá 2 chiều (tương tự như VinaCard).
+ Nếu có bất kỳ cuộc gọi đi có tính cước hoặc nạp thẻ mệnh giá bất kỳ: thời hạn sử dụng tài khoản sẽ được gia hạn thành 92 ngày, tính từ ngày có cuộc gọi đi hoặc ngày nạp thẻ.