VNPT logo

Chính sách ưu đãi

  SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
  • CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG VIP  (07/01/2011)

  •  

    STT
    Chính sách ưu đãi
    ĐTV
    Thẻ VIP, Thẻ Kim cương
    Thẻ Vàng
    Thẻ Bạc
    Ghi chú
    I
    Ưu đãi về thương mại
    1
    Cước hòa mạng dịch vụ ĐTCĐ, ADSL, Gphone, Vinaphone trả sau
    % giảm cước
    100
    100
    100
     
    2
    Cước dịch chuyển đường dây ĐTCĐ, ADSL, FTTH, IPTV
    % giảm cước
    100
    100
    100
     
    3
    Cước lắp đặt máy song song
    % giảm cước
    100
    100
    100
    Điện thoại cố định
    4
    Bảo dưỡng tổng đài nội bộ (Kiểm tra, đánh giá chất lượng,, và hỗ trợ tư vấn lên phương án nâng cao chất lượng mạng nội bộ, cải tạo, nâng cao chất lượng
    % giảm cước
    100
    100
    0
     
    5
    Cước sử dụng các dịch vụ gia tăng
    % giảm cước
    70
    50
    30
    Chỉ dành cho điện thoại cố định
    6
    Điện thoại cố định có giá trị tương đương 200.000đ
    % giảm giá
    100
    100
    100
    Chỉ ưu tiên khi hòa mạng với 1 thiết bị/1 thẻ khách hàng thân thiết
    7
    Modem ADSL
    % giảm giá
    100
    100
    100
    8
    Thiết bị đầu cuối Set Top Box (IPTV)
    % giảm giá
    100
    10
    5
    9
    Thiết bị đầu cuối FTTH
    % giảm giá
    100
    10
    5
    10
    Ưu tiên được hưởng khuyến mãi khi có chính sách KM có giới hạn của VNPT
    thứ tự ưu tiên
    1
    2
    3
     
    11
    Ưu tiên dùng thử dịch vụ miễn phí
    -
    1
    2
    3
    Theo thời gian quy định
    12
    Thưởng trực tiếp
    % thưởng/doanh thu cước
    7
    5
    3
    Theo quy định hiện hành và sẽ có thông báo khi thay đổi
    Mức thưởng theo tỷ lệ % tối đa/cước sử dụng BQ được VTT quy định thay đổi qua từng thời kỳ
    13
    Hoặc chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn
    %/chiết khấu/doanh thu cước
     
     
     
    II
    Ưu đãi về đảm bảo thông tin liên lạc
    14
    Bảo dưỡng mạng nội bộ
    % giảm cước
    50
    30
    0
    Hỗ trợ tư vẫn lập kế hoạch sửa chữa, nâng cấp mạng nội bộ
    15
    Số lần mất liên lạc tối đa trong năm
    lần/năm/line
    02
    03
    05
     
    16
    Thay tạm máy ĐTCĐ, Gphone, Modem ADSL, Modem KTR, tổng đài tạm khi sự cố
     
    x
    x
    x
     
    17
    Được thay tạm tổng đài miễn phí cho các số máy quan trọng khi tổng đài gặp sự cố
     
    x
    x
    x
    Tổng đài 32 số, mượn trong thời gian 15 ngày (tối đa)
    18
    Thay dây đầu cuối, dây ab, rozat khi giảm chất lượng
    % miễn phí
    100
    100
    100
     
    19
    Bảo dưỡng định kỳ miễn phí thiết bị đầu cuối
     
    x
    x
    x
     
    20
    Ưu tiên khắc phục sự cố trong trường hợp thiên tai
    thứ tự ưu tiên
    1
    2
    3
     
    21
    Thời gian có mặt để xử lý sau khi nhận thông tin sự cố
    số phút tối đa
    30
    45
    60
    Ngoài phạm vi thành phố/thị xã thì tăng thêm 30 phút
    III.
    Ưu đãi về chất lượng phục vụ
    III.1
    Các yêu cầu hòa mạng, DVKH, thanh toán cước
    22
    Thu cước tại địa chỉ theo yêu cầu
     
    x
    x
    x
     
    23
    Thu cước qua ngân hàng
     
    x
    x
    x
     
    24
    Cung cấp cước nóng miễn phí cho các tổng đài nội bộ
     
    x
    x
    x
    Khi có yêu cầu
    25
    Gửi thông báo cước qua điện thoại, tin nhắn, email, hộp thư thoại
     
    x
    x
    x
    Khi có yêu cầu
    26
    Ưu tiên được phục vụ trước khi cũng lúc Viễn thông nhận được yêu cầu của nhiều KH
    thứ tự ưu tiên
    1
    2
    3
     
    27
    Qua điện thoại, fax, email
     
    x
    x
    x
     
    28
    Qua nhân viên CSKH
     
    x
    x
    x
     
    29
    Tại nhà
     
    x
    x
     
     
    III.2
    Thời gian phục vụ
    30
    Thời gian hòa mạng di động, Gphone
    số giờ tối đa
    4
    6
    10
     
    31
    Thời gian hòa mạng, dịch chuyển ĐTCĐ, ADSL
    số giờ tối đa
    8
    12
    16
     
    32
    Lắp đặt máy song song
    -/-
    8
    12
    16
     
    33
    Các DVKH khác
    -/-
    12
    24
    36
     
    34
    Thời gian hòa mạng, di chuyển KTR, VPN, FTTx
    -/-
    24
    32
    32
     
    III.3
    Các vấn đề sau bán hàng
     
     
     
     
     
    35
    Thông báo sau khi có sản phẩm dịch vụ mới
     
    x
    x
    x
     
    36
    Tư vấn hỗ trợ tại nhà về kỹ thuật, nghiệp vụ để sử dụng hiệu quả dịch vụ VT-CNTT
     
    x
    x
     
     
    IV.
    Các chính sách chăm sóc khác
    37
    Tặng quà sinh nhật hàng năm
    trị giá đồng
    150.000
    100.000
    100.000
     
    38
    Tặng quà kỷ niệm thành lập ngành, thành lập tổ chức, công ty
    -/-
    300.000
    200.000
    100.000
     
    39
    Tặng quà Tết âm lịch
    -/-
    500.000
    300.000
    200.000
     
    Lưu ý:
    Định mức hỗ trợ cước thuê bao điện thoại cố định: KV2 giảm trừ 55%; KV3 giảm trừ 75% (bỏ các quy định cũ)