1. Thuê bao VinaPhone chuyển vùng quốc tế (giảm cước nhận tin nhắn từ 01/7/2009):
| Đi/Đến |
Cách tính cước |
Ghi chú |
| Các cuôc gọi đi ở nước ngoài |
Theo quy định của nước sở tại + phụ thu mạng Vinaphone 15% |
Phần cước này không chịu VAT của VN |
| Nhận các cuộc gọi đến |
IDD + phụ thu 15% + cước nhận cuộc gọi nếu có của nước sở tại, phụ thu nhận cuộc gọi nếu có của nước sở tại.
|
IDD + phụ thu 15%: Do Tập đoàn BCVTVN quy định: tổng phần cước này chịu thuế VAT 10%
|
| Nhận tin nhắn ở nước ngoài |
Miễn phí |
(áp dụng từ 01/7/2011) |
| Gửi tin đi |
Theo giá cước của mạng khách
|
|
2. Thuê bao quốc tế chuyển vùng đến Việt nam: (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đi/Đến
|
Cách tính cước |
| Các cuộc gọi đi |
Trong nước/airtime:
- 0.025 USD/6giây đầu + 0.00417 USD/01giây tiếp theo (giờ bận
- 0.0175 USD/6giây đầu + 0.00292 USD/01 giây tiếp theo (giờ rỗi)
Quốc tế:
- Cước Airtime IOT + cước IDD IOT (đã bao gồm phụ thu)
|
| Các cuộc gọi đến |
Cước gọi quốc tế của nước thuê bao đăng ký đến VN + phụ thu mạng chủ |
| Nhắn tin đi |
0,15 USD/bản tin |
| Nhắn tin đi trong Việt nam(sử dụng số TT nhắn tin của mạng Vinaphone) |
0,08USD/ bản tin
|
3. Thuê bao tại Việt nam gọi thuê bao đang chuyển vùng:
| Cuộc gọi |
Cách tính cước |
| Gọi thuê bao Vinaphone đang Roaming |
Cước thông tin di động trong nước |
| Gọi thuê bao nước ngoài đang Roaming đến Việt nam |
Cước quốc tế |