I. Đối tượng tham gia chương trình:
1. Đối tượng được hưởng ưu đãi:
Là các cơ quan, tổ chức thuộc ngành Y tế và các cá nhân, hộ gia đình là CBCNV ngành Y tế đăng ký sử dụng một hoặc đồng thời các gói cước của dịch vụ ĐTCĐ hữu tuyến/Gphone, MyTV, FiberVNN truyền số liệu, truyền hình hội nghị bao gồm: Gói cước Y-Phone, Y-Net, Y-TV, Y-Fiber, Y-TSL và Y-THHN (gọi chung là gói cước Y tế).
2. Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/09/2012.
3. Điều kiện được hưởng ưu đãi:
- Các khách hàng thuộc đối tượng khách hàng nêu trên có giấy tờ xác nhận có đóng dấu của cơ quan, tổ chức thuộc ngành Y tế, đồng thời phải đăng ký tham gia chương trình.
- Khách hàng cam kết sử dụng các gói cước Y tế của VNPT Thừa Thiên Huế tối thiểu 24 tháng. Trường hợp thực hiện không đúng cam kết, khách hàng phải hoàn trả 100% giá trị ưu đãi đã hưởng (nếu có) bằng tiền mặt.
II. Chính sách ưu đãi đối với khách hàng ngành Y tế:
1. Các gói cước ưu đãi đối với CBCNV ngành Y tế:
1.1 Cước đấu nối hòa mạng: Thực hiện theo quy định hiện hành.
1.2 Cước sử dụng hàng tháng:
1.2.1 Dịch vụ Điện thoại cố định hữu tuyến/Gphone - Tên gói cước “Y-Phone”:
Mức cước
(đồng/tháng)
|
Tính năng gói cước
|
35.000
|
- Miễn phí 100 phút gọi nội hạt đến thuê bao ĐTCĐ hữu tuyến/Gphone.
- Miễn phí 20 phút gọi liên tỉnh đến thuê bao cố định VNPT.
- Miễn phí 20 phút gọi đến thuê bao di động (VNP, VMS) của VNPT.
- Gói cước đã bao gồm cước thuê bao tháng dịch vụ ĐTCĐ.
|
Ngoài các tính năng trên, các cuộc gọi phát sinh ngoài gói được tính cước theo quy định hiện hành và được hưởng chính sách ưu đãi căn cứ theo thời gian sử dụng dịch vụ như sau:
- Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone (tính theo số máy) tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone từ 10 năm trở lên: Được giảm 10% cước phát sinh ngoài gói (không bao gồm cước trong gói).
- Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/Gphone (tính theo số máy) tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone từ 05 năm đến dưới 10 năm: Được giảm 05% cước phát sinh ngoài gói (không bao gồm cước trong gói).
- Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ ĐTCĐ/ Gphone (tính theo số máy) tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Phone dưới 05 năm: Được giảm 03% cước phát sinh ngoài gói (không bao gồm cước trong gói).
1.2.2 Dịch vụ MegaVNN - Tên gói cước “Y-Net”:
- Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net dưới 05 năm:
STT
|
Tên gói
|
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
|
Phương thức 2: Cước trọn gói
(đồng/Thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước thuê bao
(đồng/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước theo lưu lượng
(đồng/MB/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước trần
(đồng/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
1
|
MegaBasic
|
Không áp dụng
|
135.000
|
10%
|
2
|
MegaBasic+
|
3
|
MegaEasy
|
16.800
|
30%
|
36
|
20%
|
240.000
|
20%
|
175.000
|
30%
|
4
|
MegaEasy+
|
34.300
|
30%
|
36
|
20%
|
240.000
|
20%
|
175.000
|
30%
|
5
|
MegaFamily
|
24.500
|
30%
|
38,4
|
20%
|
360.000
|
20%
|
245.000
|
30%
|
6
|
MegaFamily+
|
55.300
|
30%
|
38,4
|
20%
|
360.000
|
20%
|
245.000
|
30%
|
7
|
MegaMaxi
|
80.000
|
20%
|
40
|
20%
|
880.000
|
20%
|
630.000
|
30%
|
8
|
MegaPro
|
160.000
|
20%
|
40
|
20%
|
1.280.000
|
20%
|
980.000
|
30%
|
- Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net từ 05 năm đến dưới 10 năm:
STT
|
Tên gói
|
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
|
Phương thức 2: Cước trọn gói
(đồng/Thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước thuê bao
(đồng/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước theo lưu lượng (đồng/MB/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước trần
(đồng/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
1
|
MegaBasic
|
Không áp dụng
|
127.500
|
15%
|
2
|
MegaBasic+
|
3
|
MegaEasy
|
15.600
|
35%
|
33,75
|
25%
|
225.000
|
25%
|
162.500
|
35%
|
4
|
MegaEasy+
|
31.850
|
35%
|
33,75
|
25%
|
225.000
|
25%
|
162.500
|
35%
|
5
|
MegaFamily
|
22.750
|
35%
|
36
|
25%
|
337.500
|
25%
|
227.500
|
35%
|
6
|
MegaFamily+
|
51.350
|
35%
|
36
|
25%
|
337.500
|
25%
|
227.500
|
35%
|
7
|
MegaMaxi
|
75.000
|
25%
|
37,5
|
25%
|
825.000
|
25%
|
585.000
|
35%
|
8
|
MegaPro
|
150.000
|
25%
|
37,5
|
25%
|
1.200.000
|
25%
|
910.000
|
35%
|
- Thuê bao có thời gian sử dụng dịch vụ MegaVNN tính đến thời điểm đăng ký sử dụng gói cước Y-Net từ 10 năm trở lên:
STT
|
Tên gói
|
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận
|
Phương thức 2: Cước trọn gói
(đồng/Thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước thuê bao
(đồng/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước theo lưu lượng
(đồng/MB/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
Cước trần
(đồng/thuê bao/tháng)
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
1
|
MegaBasic
|
Không áp dụng
|
120.000
|
20%
|
2
|
MegaBasic+
|
3
|
MegaEasy
|
14.400
|
40%
|
31,5
|
30%
|
210.000
|
30%
|
150.000
|
40%
|
4
|
MegaEasy+
|
29.400
|
40%
|
31,5
|
30%
|
210.000
|
30%
|
150.000
|
40%
|
5
|
MegaFamily
|
21.000
|
40%
|
33,6
|
30%
|
315.000
|
30%
|
210.000
|
40%
|
6
|
MegaFamily+
|
47.400
|
40%
|
33,6
|
30%
|
315.000
|
30%
|
210.000
|
40%
|
7
|
MegaMaxi
|
70.000
|
30%
|
35
|
30%
|
770.000
|
30%
|
540.000
|
40%
|
8
|
MegaPro
|
140.000
|
30%
|
35
|
30%
|
1.120.000
|
30%
|
840.000
|
40%
|
1.2.3 Dịch vụ MyTV - Tên gói cước Y-TV:
STT
|
Tên gói
|
Cước thuê bao
|
Cước PayTV
|
1
|
MyTV Siver
|
Giảm 15%
|
Giảm 05%
|
2
|
MyTV Siver HD
|
3
|
MyTV Gold
|
Giảm 20%
|
Giảm 10%
|
1.2.4 Dịch vụ FiberVNN - Tên gói cước Y-Fiber:
STT
|
Tên gói
|
Mức giảm so với cước thông thường
|
1
|
Fiber2E
|
Giảm 40%
|
2
|
F1
|
3
|
F2
|
4
|
F3
|
Giảm 30%
|
5
|
F4
|
6
|
F5
|
7
|
F6
|
* Ghi chú: Không áp dụng giảm cước đối với gói F2E.TK1 và F2E.TK2.
1.2.5 Gói cước tích hợp:
Khách hàng là CBCNV (cá nhân, hộ gia đình) ngành Y tế đăng ký sử dụng gói cước tích hợp dưới đây sẽ được hưởng thêm những ưu đãi sau:
- Điều kiện hưởng ưu đãi: Khách hàng sử dụng đồng thời các dịch vụ/các gói cước và đăng ký thanh toán trên cùng một hóa đơn cước.
- Chính sách ưu đãi:
STT
|
Gói cước tích hợp
|
Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng
|
Ghi chú
|
1
|
Y-TV + Y-Net
|
Giảm 10% tổng giá gói cước
|
Không giới hạn số lượng thuê bao trong gói cước tích hợp
(Ví dụ: 1 Fiber, 2 Y-TV, 2 Y-Phone)
|
2
|
Y-TV + Y-Net + Y-Phone
|
Giảm 20% tổng giá gói cước
|
3
|
Y-Fiber + Y-TV
|
Giảm 10% tổng giá gói cước
|
4
|
Y-Fiber + Y-TV + Y-Phone
|
Giảm 20% tổng giá gói cước
|
2. Chính sách ưu đãi đối với khách hàng cơ quan, tổ chức ngành Y tế:
2.1 Chính sách ưu đãi đối với Trạm Y tế - Gói cước “Trạm Y tế xã”:
- Cước đấu nối hòa mạng: Miễn 100% cước đấu nối hòa mạng.
- Cước sử dụng hàng tháng:
STT
|
Gói cước tích hợp
|
Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng
|
Ghi chú
|
1
|
Y-Net + Y-Phone
|
Giảm 10% tổng giá gói cước
|
Không giới hạn số lượng thuê bao trong gói cước tích hợp (Ví dụ: 1 Fiber, 2 Y-TV, 2 Y-Phone)
|
2
|
Y-Net + Y-Phone + Y-TV
|
Giảm 20% tổng giá gói cước
|
3
|
Y-Fiber + Y-Phone
|
Giảm 10% tổng giá gói cước
|
4
|
Y-Fiber + Y-Phone + Y-TV
|
Giảm 20% tổng giá gói cước
|
2.2 Chính sách ưu đãi về dịch vụ Truyền số liệu – Tên gói cước Y-TSL:
Dịch vụ truyền số liệu bao gồm các dịch vụ: Kênh thuê riêng, Metronet, MetroWan.
2.2.1 Dịch vụ TSL liên tỉnh:
- Cước đấu nối hòa mạng: theo quy định của VTN.
- Cước dịch vụ hàng tháng: giảm 15%.
2.2.2 Dịch vụ TSL nội hạt:
- Cước đấu nối hòa mạng: Theo quy định hiện hành của Viễn thông tỉnh.
- Cước dịch vụ hàng tháng: Giảm 30%.
2.3 Chính sách ưu đãi về dịch vụ Truyền hình hội nghị - Tên gói cước Y-THHN:
2.3.1 Dịch vụ THHN liên tỉnh:
- Cước đấu nối hòa mạng (thuê tháng): 2.000.000 đồng/điểm/lần.
- Cước sử dụng hàng tháng:
Hạng mục thuê
|
Cước theo tháng (đồng/điểm/tháng)
|
Cước theo phiên (đồng/phiên)
|
Kênh truyền + Thiết bị (VCS + Monitor) + Dịch vụ
|
18.600.000
|
6.200.000
|
Thiết bị (VCS + Monitor) + Dịch vụ
|
15.465.000
|
5.155.000
|
Dịch vụ
|
7.681.000
|
2.560.000
|
2.3.2 Dịch vụ Truyền hình hội nghị nội hạt:
- Cước đấu nối hòa mạng (thuê tháng): 2.000.000 đồng/điểm/lần.
- Cước sử dụng hàng tháng:
Hạng mục thuê
|
Cước theo tháng (đồng/điểm/tháng)
|
Cước theo phiên (đồng/phiên)
|
Kênh truyền + Thiết bị (VCS + Monitor) + Dịch vụ
|
13.800.000
|
4.600.000
|
Thiết bị (VCS + Monitor) + Dịch vụ
|
12.068.000
|
4.023.000
|
Dịch vụ
|
4.497.000
|
1.499.000
|
2.3.3 Các quy định liên quan kèm theo:
- Dịch vụ: bao gồm phí thuê MCU, hỗ trợ kỹ thuật tại chỗ, thuê phòng, âm thanh, ánh sáng.
- Các kênh truyền hình nêu trên áp dụng cho tốc độ 2Mbps. Trường hợp khách hàng yêu cầu tốc độ kênh truyền cao (4Mbps): Cước dịch vụ tăng thêm 15%. Cước dịch vụ chỉ áp dụng cho khách hàng thuê kênh truyền của VNPT.
- Mỗi phiên định dạng 4 giờ. Cước dịch vụ cho mỗi giờ tăng thêm bằng 25% cước thuê theo phiên (làm tròn theo giờ).
III. Các quy định khác:
- Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi dịch vụ ĐTCĐ/Gphone, MegaVNN, FiberVNN không được sử dụng dịch vụ để kinh doanh đại lý điện thoại, đại lý Internet.
- Các mức cước ưu đãi quy định tại văn bản này chưa bao gồm thuế VAT.
- Khách hàng ngành Y tế sử dụng dịch vụ MegaVNN hiện có trên mạng có thể lựa chọn một trong hai hình thức hưởng ưu đãi sau:
+ Tiếp tục hưởng chính sách giá cước ưu đãi áp dụng cho ngành Y tế tại văn bản số 2169/CV/VTTTH-KHKD ngày 30/06/2010.
+ Hoặc chuyển đổi sang các gói cước ưu đãi khác/chính sách ưu đãi mới nêu tại văn bản này nếu khách hàng có nhu cầu.
- Khách hàng CBCNV ngành Y tế được hưởng mức cước ưu đãi không được hưởng chính sách chiết khấu thương mại của Tập đoàn.
Nguồn: Viễn thông TT-Huế